Câu hỏi TN tổng hợp HKII tin6
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Cẩm Hẹ |
Ngày 13/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi TN tổng hợp HKII tin6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
*TRẮC NGHIỆM:
Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
Dễ dàng, B. Khó khăn, C. Vô cùng khó khăn, D. Không thể được.
Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm:
Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
Tất cả đúng
Muốn khởi động Word nháy chuột vào nút lệnh:
/, B. /, C. /, D. /.
Muốn khởi động Word, em có thể:
Chọn Start ( Microsoft Word, B. Chọn biểu tượng Word trên màn hình nền (nếu có)
Câu a và b đúng, D. Tất cả sai
Hình nào sau đây nằm trên dải lệnh?
/, B. /, C. /, D. /.
Hình nào là nút lệnh?
/, B. /, C. /, D. Tất cả đúng.
Dãy nút lệnh / có công dụng lần lượt là:
Mở tài liệu mới, lưu trữ, mở tài liệu cũ
Mở tài liệu cũ, lưu trữ, mở tài liệu mới
Lưu trữ, mở tài liệu cũ, mở tài liệu mới
Mở tài liệu mới, mở tài liệu cũ, Lưu trữ.
Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
Save/, B. Open /, C. Copy/, D. New/
Chỉ ra câu không sai lỗi đánh máy:
Có gì đâu ,có gì đâu, B. Có gì đâu, có gì đâu, C. Có gì đâu , có gì đâu, D. Có gì đâu, cógì đâu.
Hãy chọn phát biểu sai. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể thực hiện:
Xóa nội dung cũ, xóa những từ gõ sai một cách dễ dàng.
Mất nhiều thời gian và công sức chỉnh sửa văn bản nếu như gõ sai một vài từ nào đó.
Lưu văn bản lại để sau này sử dụng.
Chèn thêm nội dung mới vào vị trí muốn chèn một cách dễ dàng.
Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Paste.
B. Chọn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy.
C. Chỉ cần chọn văn bản cần sao chép rồi nháy nút lệnh Copy.
D. Tất cả đều sai.
12. Di chuyển văn bản có tác dụng:
A. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó.
B. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc.
C. Nối các văn bản lại với nhau.
D. Tất cả đều sai.
13. Khi chọn phần văn bản, nháy vào nút lệnh nào sau đây cho ta kiểu chữ đậm:
A. /, B. /, C. /, D. /.
14. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ, B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng,
C. Đổi kích thước trang giấy, D. Sửa lỗi chính tả.
15. Nút lệnh nào sau đây có ý nghĩa cane giữ văn bản:
A. /, B. /, C. /, D. /.
16. Nút lệnh / có ý nghĩa gì trên trang văn bản:
A. In văn bản, B. Xem trước khi in văn bản, C. Mở lại văn bản đã lưu, D. Kiểm tra lỗi chính tả.
17. Nút lệnh nào sau đây có ý nghĩa chọn trang văn bản nằm ngang:
A. /, B. /, C. /, D. /.
18. Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
A. File ( Page Setup ( Print, B. File ( Margins,
C. File ( Page Setup ( Margins, D. File ( Portrait.
19. Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ :
Được gạch chân,
Được in đậm,
Được in nghiêng,
Được in đậm và nghiêng.
20. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A./ và
Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
Dễ dàng, B. Khó khăn, C. Vô cùng khó khăn, D. Không thể được.
Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm:
Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
Tất cả đúng
Muốn khởi động Word nháy chuột vào nút lệnh:
/, B. /, C. /, D. /.
Muốn khởi động Word, em có thể:
Chọn Start ( Microsoft Word, B. Chọn biểu tượng Word trên màn hình nền (nếu có)
Câu a và b đúng, D. Tất cả sai
Hình nào sau đây nằm trên dải lệnh?
/, B. /, C. /, D. /.
Hình nào là nút lệnh?
/, B. /, C. /, D. Tất cả đúng.
Dãy nút lệnh / có công dụng lần lượt là:
Mở tài liệu mới, lưu trữ, mở tài liệu cũ
Mở tài liệu cũ, lưu trữ, mở tài liệu mới
Lưu trữ, mở tài liệu cũ, mở tài liệu mới
Mở tài liệu mới, mở tài liệu cũ, Lưu trữ.
Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
Save/, B. Open /, C. Copy/, D. New/
Chỉ ra câu không sai lỗi đánh máy:
Có gì đâu ,có gì đâu, B. Có gì đâu, có gì đâu, C. Có gì đâu , có gì đâu, D. Có gì đâu, cógì đâu.
Hãy chọn phát biểu sai. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể thực hiện:
Xóa nội dung cũ, xóa những từ gõ sai một cách dễ dàng.
Mất nhiều thời gian và công sức chỉnh sửa văn bản nếu như gõ sai một vài từ nào đó.
Lưu văn bản lại để sau này sử dụng.
Chèn thêm nội dung mới vào vị trí muốn chèn một cách dễ dàng.
Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Paste.
B. Chọn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy.
C. Chỉ cần chọn văn bản cần sao chép rồi nháy nút lệnh Copy.
D. Tất cả đều sai.
12. Di chuyển văn bản có tác dụng:
A. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó.
B. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc.
C. Nối các văn bản lại với nhau.
D. Tất cả đều sai.
13. Khi chọn phần văn bản, nháy vào nút lệnh nào sau đây cho ta kiểu chữ đậm:
A. /, B. /, C. /, D. /.
14. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ, B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng,
C. Đổi kích thước trang giấy, D. Sửa lỗi chính tả.
15. Nút lệnh nào sau đây có ý nghĩa cane giữ văn bản:
A. /, B. /, C. /, D. /.
16. Nút lệnh / có ý nghĩa gì trên trang văn bản:
A. In văn bản, B. Xem trước khi in văn bản, C. Mở lại văn bản đã lưu, D. Kiểm tra lỗi chính tả.
17. Nút lệnh nào sau đây có ý nghĩa chọn trang văn bản nằm ngang:
A. /, B. /, C. /, D. /.
18. Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
A. File ( Page Setup ( Print, B. File ( Margins,
C. File ( Page Setup ( Margins, D. File ( Portrait.
19. Bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn rồi lần lượt thực hiện thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ :
Được gạch chân,
Được in đậm,
Được in nghiêng,
Được in đậm và nghiêng.
20. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A./ và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Cẩm Hẹ
Dung lượng: 513,27KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)