Cau hoi thi HKI

Chia sẻ bởi Hồ Phạm Thanh Phước | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: cau hoi thi HKI thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

HỆ THỐNG CÂU HỎI THI HKI
MÔN HÓA HỌC 8
(((


Nội dung
Điểm
Bài học

Biết
Đơn chất là gì? Nêu ví dụ?
1,0
Đơn chất-Hợp chất- Phân tử


Nguyên tử là gì?
1,0
Nguyên tử


Nguyên tử khối là gì?
1,0
Nguyên tố hóa học


Phân tử khối là gì?
1,0
Công thức hóa học


Nêu ý nghĩa của công thức hóa học
1,0
Công thức hóa học


Phát biểu quy tắc hóa trị
1,0
Hóa trị


Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra
1,0
Phản ứng hóa học


Phát biểu định luật bảo toàn khối lựơng
1,0
Định luâth bảo toàn khối lượng


Nêu các ý nghĩa của phương trình hóa học
1,0
Phương trình hóa học


Mol là gì?
1,0
Mol


Thể tích mol của chất khí là gì?
1,0
Mol


Khối lượng mol là gì?
1,0
Mol

Hiểu
Tính phân tử khối của các chất sau C2H4O2 ; Fe3O4
1,0
Đơn chất – Hợp chất – Phân tủ


Xác định hóa trị của Cacbon (C) trong các hợp chất sau: CO; CO2
1,0
Hóa trị


Các CTHH H2SO4 ; CaCO3 cho biết điều gì?
1,0
Công thức hóa học


Viết PTHH của phản ứng sau, và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia phản ứng
CO + O2 ---> CO2
1,0
Phương trình hóa học


Viết PTHH của phản ứng sau và cho biết chất nào là chất tham gia, chất nào là sản phẩm
P + O2 ---> P2O5
1,0
Phương trình hóa học + Phản ứng hóa học


Viết PTHH của các phản ứng sau:
a/ Fe + O2 ---> Fe3O4
b/ Al + HCl ---> HCl
1,0
Phương trình hóa học


Đốt cháy 2,4g than trong không khí thu được 8,8g Cacbon đioxit. Tính khối lượng oxi đã phản ứng ?
1,0
Định luật bảo toàn khối lượng


Cho 1,12 g Fe tác dụng với dd axit clohydric thu đựơc 2,54 g FeCl2 và 0,04 g khí H2 . Tính khối lượng axit HCl đã dùng?
1,0
Đinh luật bảo toàn khối lượng


Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. Ca(H2PO4)2 b. C2H4O2 c. Na2SO4 d. K2MnO4
1,0
Mol


Tính số mol của các chất sau:
a. 11,2g khí N2 b. 3,6 g H2O
c. 16,8 lít khí Oxi(đktc) d. 8,4 lít khí SO2
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất


Tính khối lượng của :
a. 0,45 mol khí CO2 b. 0,875 mol Khí SO3
c. 0.025 mol khí NO2 d. 0.375 mol khí NH3
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất


Tính thể tích của :
a. 1,375 mol khí H2 b. 0,175 mol Khí O3
c. 0.025 mol khí CO2 d. 0,25 mol khí CH4
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất


Tính số nguyên tử, phân tử của:
a. 0,5 mol khí O2 b. 1,75 mol K
c. 0.825 mol C d. 1.125 mol khí SO3
1,0
Mol







Vận
dụng
Chon chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống:
SO2 ; 2 SO2 ; O2 ; 3O2 ; H2O ; 2HCl ; Cl2
a/ ……………. + O2 ( 2 SO3
b/ 4Al + …………… ( 2Al2O3
c/ H2 + CuO ( Cu + …………..
d/ Fe + ……….. ( FeCl2 + H2
1,0
Phương trình hóa học


Lập CTHH của các chất sau:
a/ Sắt (III) oxit b/ Nhôm clorua biết Al(III) và Cl(I)
1,0
Hóa trị


Lập CTHH của các chất sau:
a/ Cacbonđi oxit, biết C(IV)
b/ Lưu huỳnh trioxit, biết S(VI)
1,0
Hóa trị


Cho 5,4g nhôm tác dụng hết với dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Phạm Thanh Phước
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)