Câu hỏi thi đố vui
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Nhân |
Ngày 23/10/2018 |
139
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi thi đố vui thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CUỘC THI HÓA HỌCỨNG DỤNG VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 1
Câu 1: Trong không khí, chất khí nào chiếm nhiều nhất?
Khí oxi.
Khí hidro.
Khí nitơ.
Khí cacbonic.
Câu 2: ?? là kim loại tác dụng được với nước.
Mg.
Zn.
Pb.
Ba.
Câu 3: Để có nước vôi, người ta hòa tan vôi sống vào nước. Vôi sống là hợp chất nào?
Oxit.
Axit.
Bazơ.
Muối.
Câu 4: Phấn có công thức hóa học là gì?
CaCO3.
CaSO4.
CaCl2.
Ca(OH)2
Câu 5: Càng lên cao, lượng khí oxi càng ?..
Tăng.
Giảm.
Không thay đổi.
Lúc tăng lúc giảm.
Câu 6: Thủy tinh là muối của kim loại nào?
Sắt.
Canxi.
Natri.
Nhôm.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất đó có trong ?..
100g nước.
100g dung dịch.
1 lít nước.
1 lít dung dịch
Câu 8: Nguyên tố nào chủ yếu cấu tạo nên xương?
Sắt.
Magie.
Canxi.
Kẽm.
Câu 9: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
Khí oxi.
Khí hidro.
Khí cacbonic.
Cả a và c đều đúng.
Câu 10: Chất nào sau đây khi cháy không tạo ra ngọn lửa?
P
Fe
S
C
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 2
Câu 1: Điện phân nước thu được chất khí nào?
Khí oxi.
Khí hidro.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 2: Mùi khai của nước tiểu là mùi của khí nào?
Khí hidro.
Khí nitơ.
Khí oxi.
Khí amoniac.
Câu 3: Chất rắn nào sau đây cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh?
Photpho.
Sắt.
Lưu huỳnh.
Cacbon.
Câu 4: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
NaCl.
Ca(OH)2.
HNO3.
K2SO4
Câu 5: Kim loại nào có trong nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
Pb
Fe
Ag
Hg
Câu 6: Cây xanh thải ra chất khí nào vào ban đêm?
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Khí hidro.
Khí nitơ.
Câu 7: ..... là tài nguyên vô tận của con người.
Sắt.
Dầu mỏ.
Nước.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8: Trong phân dơi có chứa muối nào nhiều nhất?
NaCl
KCl
NaNO3
KNO3
Câu 9: Chất khí nào sau đây có thể gây ra hiệu ứng nhà kính?
Khí hidro.
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Cả 3 chất khí trên.
Câu 10: Dung dịch nước nhỏ mắt là dung dịch nào?
HCl
CuSO4
NaOH
NaCl
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 3
Câu 1: Chất khí nào được dùng nạp trong bình chữa lửa?
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Khí hidro.
Cả 3 chất khí trên.
Câu 2: Kim loại không tác dụng được với axit HCl là:
Mg
Cu
Al
Fe
Câu 3: Chất nào sau đây có tính chất khác với các chất Fe, Pb, Zn, Mg?
Cu
Si
Al
Ag
Câu 4: Khi đốt cháy nhiên liệu để đưa tàu con thoi bay ra ngoài không gian thì phản ứng hóa học nào đã xảy ra?
Phản ứng hóa hợp.
Phản ứng phân hủy.
Phản ứng oxi hóa ? khử.
Phản ứng thế.
Câu 5: Kim loại nào dùng để làm vỏ máy bay?
Sắt.
Nhôm.
Kẽm.
Bạc.
Câu 6: Khí oxi không phản ứng được với kim loại nào?
Na
Fe
Al
Ag
Câu 7: Chất nào nếu thiếu nó trong cơ thể thì sẽ gây đần độn, chậm phát triển?
Sắt.
Canxi.
Iot.
Cả 3 chất trên.
Câu 8: Xung quanh cái lư đồng ta thấy có một lớp chất rắn mỏng màu xanh đen, chất rắn này là:
CuO
Cu(OH)2
CuCl2
CuSO4
Câu 9: Trong dịch dạ dày có axit nào?
H2SO4
HCl
HNO3
H2CO3
Câu 10: Chất khí nào làm đục nước vôi trong?
Khí hidro.
Khí cacbonic.
Khí oxi.
Khí nitơ.
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 1
Câu 1: Trong không khí, chất khí nào chiếm nhiều nhất?
Khí oxi.
Khí hidro.
Khí nitơ.
Khí cacbonic.
Câu 2: ?? là kim loại tác dụng được với nước.
Mg.
Zn.
Pb.
Ba.
Câu 3: Để có nước vôi, người ta hòa tan vôi sống vào nước. Vôi sống là hợp chất nào?
Oxit.
Axit.
Bazơ.
Muối.
Câu 4: Phấn có công thức hóa học là gì?
CaCO3.
CaSO4.
CaCl2.
Ca(OH)2
Câu 5: Càng lên cao, lượng khí oxi càng ?..
Tăng.
Giảm.
Không thay đổi.
Lúc tăng lúc giảm.
Câu 6: Thủy tinh là muối của kim loại nào?
Sắt.
Canxi.
Natri.
Nhôm.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất đó có trong ?..
100g nước.
100g dung dịch.
1 lít nước.
1 lít dung dịch
Câu 8: Nguyên tố nào chủ yếu cấu tạo nên xương?
Sắt.
Magie.
Canxi.
Kẽm.
Câu 9: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
Khí oxi.
Khí hidro.
Khí cacbonic.
Cả a và c đều đúng.
Câu 10: Chất nào sau đây khi cháy không tạo ra ngọn lửa?
P
Fe
S
C
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 2
Câu 1: Điện phân nước thu được chất khí nào?
Khí oxi.
Khí hidro.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 2: Mùi khai của nước tiểu là mùi của khí nào?
Khí hidro.
Khí nitơ.
Khí oxi.
Khí amoniac.
Câu 3: Chất rắn nào sau đây cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh?
Photpho.
Sắt.
Lưu huỳnh.
Cacbon.
Câu 4: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
NaCl.
Ca(OH)2.
HNO3.
K2SO4
Câu 5: Kim loại nào có trong nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
Pb
Fe
Ag
Hg
Câu 6: Cây xanh thải ra chất khí nào vào ban đêm?
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Khí hidro.
Khí nitơ.
Câu 7: ..... là tài nguyên vô tận của con người.
Sắt.
Dầu mỏ.
Nước.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8: Trong phân dơi có chứa muối nào nhiều nhất?
NaCl
KCl
NaNO3
KNO3
Câu 9: Chất khí nào sau đây có thể gây ra hiệu ứng nhà kính?
Khí hidro.
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Cả 3 chất khí trên.
Câu 10: Dung dịch nước nhỏ mắt là dung dịch nào?
HCl
CuSO4
NaOH
NaCl
PHẦN KHỞI ĐỘNG CỦA NHÓM 3
Câu 1: Chất khí nào được dùng nạp trong bình chữa lửa?
Khí oxi.
Khí cacbonic.
Khí hidro.
Cả 3 chất khí trên.
Câu 2: Kim loại không tác dụng được với axit HCl là:
Mg
Cu
Al
Fe
Câu 3: Chất nào sau đây có tính chất khác với các chất Fe, Pb, Zn, Mg?
Cu
Si
Al
Ag
Câu 4: Khi đốt cháy nhiên liệu để đưa tàu con thoi bay ra ngoài không gian thì phản ứng hóa học nào đã xảy ra?
Phản ứng hóa hợp.
Phản ứng phân hủy.
Phản ứng oxi hóa ? khử.
Phản ứng thế.
Câu 5: Kim loại nào dùng để làm vỏ máy bay?
Sắt.
Nhôm.
Kẽm.
Bạc.
Câu 6: Khí oxi không phản ứng được với kim loại nào?
Na
Fe
Al
Ag
Câu 7: Chất nào nếu thiếu nó trong cơ thể thì sẽ gây đần độn, chậm phát triển?
Sắt.
Canxi.
Iot.
Cả 3 chất trên.
Câu 8: Xung quanh cái lư đồng ta thấy có một lớp chất rắn mỏng màu xanh đen, chất rắn này là:
CuO
Cu(OH)2
CuCl2
CuSO4
Câu 9: Trong dịch dạ dày có axit nào?
H2SO4
HCl
HNO3
H2CO3
Câu 10: Chất khí nào làm đục nước vôi trong?
Khí hidro.
Khí cacbonic.
Khí oxi.
Khí nitơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)