Câu hỏi, đề thi toán 6
Chia sẻ bởi Lo Van Mi |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: câu hỏi, đề thi toán 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP VÀ ĐỀ KIỂM
TRA MÔN TOÁN 6
SỐ HỌC 6:
*Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
A/ CÂU HỎI NHẬN BIẾT.
Câu 1. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
TL: Cho a, b, x N, b0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết
a : b = x
Câu 2. Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
TL: Số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho
a = b.q
Tổng quát của phép chia có dư :
a = b.q + r (0r Câu 3. Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
TL: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a. a. a = an(n/0)
n thừa số
Câu 4. Hãy viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
TL: Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am. an= am + n
Câu 5. Hãy viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
TL: Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = a m - n( a 0 , m n )
Câu 6. Nêu các cách viết một tập hợp?
TL: Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Câu 7. Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
TL: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập hợp B
Câu 8. Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
TL: Nếu A B và B A thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau
Câu 9. Khi nào thì có hiệu a – b?
TL: Điều kiện để có hiệu a - b là : a b
B/ CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách.
TL: A = {10; 11; 12}
A = {x N | 9 < x < 13}
Câu 2. Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:
9.....A ;
{10; 11}.....A ;
12.....A
TL: 9 A
{9; 10} A
12 A
Câu 3. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
TL:
Câu 4. Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40.
TL:40 ; 41 ; 42
Câu 5. Cho tập hợp B=. Hãy viết hai tập hợp con của tập hợp B.
TL: Tập hợp C={1;2}
Tập hợp D={1;2;a}
C/ CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Tính (2100 – 42) : 21
TL:(2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
Câu 2. Tính 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
TL:26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
Câu 3.Tính 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
TL: 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Câu 4. Thực hiện các phép tính sau:
3.52 – 16 : 22
TL: 3.52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16: 4
= 75 – 4 = 71
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau:
80 - [130 - (12 – 4)2]
TL: 80 - [130 - (12 – 4)2]
= 80 - [130 – (8 )2]
= 80 - [130 – 64] = 80 – 66 = 14
Câu 6. Thực hiện các phép tính sau:
(39 . 42 – 47 . 42) : 42
TRA MÔN TOÁN 6
SỐ HỌC 6:
*Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
A/ CÂU HỎI NHẬN BIẾT.
Câu 1. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
TL: Cho a, b, x N, b0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết
a : b = x
Câu 2. Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
TL: Số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho
a = b.q
Tổng quát của phép chia có dư :
a = b.q + r (0r Câu 3. Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
TL: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a. a. a = an(n/0)
n thừa số
Câu 4. Hãy viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
TL: Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am. an= am + n
Câu 5. Hãy viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
TL: Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = a m - n( a 0 , m n )
Câu 6. Nêu các cách viết một tập hợp?
TL: Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Câu 7. Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
TL: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập hợp B
Câu 8. Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
TL: Nếu A B và B A thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau
Câu 9. Khi nào thì có hiệu a – b?
TL: Điều kiện để có hiệu a - b là : a b
B/ CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách.
TL: A = {10; 11; 12}
A = {x N | 9 < x < 13}
Câu 2. Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:
9.....A ;
{10; 11}.....A ;
12.....A
TL: 9 A
{9; 10} A
12 A
Câu 3. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
TL:
Câu 4. Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40.
TL:40 ; 41 ; 42
Câu 5. Cho tập hợp B=. Hãy viết hai tập hợp con của tập hợp B.
TL: Tập hợp C={1;2}
Tập hợp D={1;2;a}
C/ CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Tính (2100 – 42) : 21
TL:(2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
Câu 2. Tính 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
TL:26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
Câu 3.Tính 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
TL: 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Câu 4. Thực hiện các phép tính sau:
3.52 – 16 : 22
TL: 3.52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16: 4
= 75 – 4 = 71
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau:
80 - [130 - (12 – 4)2]
TL: 80 - [130 - (12 – 4)2]
= 80 - [130 – (8 )2]
= 80 - [130 – 64] = 80 – 66 = 14
Câu 6. Thực hiện các phép tính sau:
(39 . 42 – 47 . 42) : 42
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lo Van Mi
Dung lượng: 113,16KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)