Câu hỏi - bài tập toán 12 (13-14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Vang |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi - bài tập toán 12 (13-14) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I:
1. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau:
y =
Giải
TXĐ:
* Vì nên đường thẳng x = - là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
2. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: . y =
Giải
TXĐ
* Vì , nên đường thẳng x = 2là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = -1là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
3. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y =
Giải
TXĐ:
* Vì , nên đường thẳng x = 1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
4.Số điểm cực trị của hàm số y = là:
A.1; B. 0(+) C. 3 D. 2
5. Hàm số y = x – 5 + có giá trị nhỏ nhất là:
A. 3. B. 4 C. 5 D. -3(+)
6.Hàm số y = có tập xác định là:
A. B. R(+) C. không có D.-1
7. Trong các phát biểu sau , phát biếu nào cho ta cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phát biểu đó
A. -Tìm các điểm trên khoảng , tại đó bằng 0 hoặc không xác định.
- Tính
- Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên. Ta có:(+)
B. - Tìm TXĐ.
- Tính . Tìm các điểm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.
- Lập bảng biến thiên.
- Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
C.. Cho hàm số xác định trên tập D.
- Số được gọi là GTLN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu .
- Số được gọi là GTNN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu .
D. - Tìm TXĐ.
- Tính . Giải phương trình và kí hiệu là các nghiệm của nó.
- Tính
- Dựa vào dấu của suy ra tính chất cực trị của điểm .
8. Tìm cực trị của hàm số: y = x4 – 4x2 + 2
Giải .TXĐ : D = R
Ta có: y’ = 4x3 – 8x = 4x(x2 – 2); y’ = 0 4x(x2 – 2) = 0
BBT
x
- 0
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
2
-2 -2
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 2; hàm số đạt cực tiểu tại x = -và x = ; yCT = -2
9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 -5 trên đoạn
Giải: Ta có y’ = 3x2 + 4x = x(3x + 4); y’ = 0x(3x + 4) = 0
Ta có BBT
x
- 0
y’
+ 0 - 0 +
y
-
-5
Trên đoạn ta có: y(0) = -5; y(-1) = - 4. Vậy ;
10Hàm số đồng biến trên khoảng:
11: Các điểm cực tiểu của hàm số là:
12: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận là:
13: Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng.
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
14: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
15: Hàm số có tiệm cận ngang là:
16.Số điểm cực trị của hàm số y = - x3 – x + 7 là:
A) 1 B)0 C) 3 D)2
17. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 100 là:
A)0 B)1 C) 2 D)3
18. Số đường tiệm cận của
1. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau:
y =
Giải
TXĐ:
* Vì nên đường thẳng x = - là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
2. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: . y =
Giải
TXĐ
* Vì , nên đường thẳng x = 2là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = -1là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
3. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y =
Giải
TXĐ:
* Vì , nên đường thẳng x = 1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
* Vì nên đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
4.Số điểm cực trị của hàm số y = là:
A.1; B. 0(+) C. 3 D. 2
5. Hàm số y = x – 5 + có giá trị nhỏ nhất là:
A. 3. B. 4 C. 5 D. -3(+)
6.Hàm số y = có tập xác định là:
A. B. R(+) C. không có D.-1
7. Trong các phát biểu sau , phát biếu nào cho ta cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phát biểu đó
A. -Tìm các điểm trên khoảng , tại đó bằng 0 hoặc không xác định.
- Tính
- Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên. Ta có:(+)
B. - Tìm TXĐ.
- Tính . Tìm các điểm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.
- Lập bảng biến thiên.
- Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
C.. Cho hàm số xác định trên tập D.
- Số được gọi là GTLN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu .
- Số được gọi là GTNN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu .
D. - Tìm TXĐ.
- Tính . Giải phương trình và kí hiệu là các nghiệm của nó.
- Tính
- Dựa vào dấu của suy ra tính chất cực trị của điểm .
8. Tìm cực trị của hàm số: y = x4 – 4x2 + 2
Giải .TXĐ : D = R
Ta có: y’ = 4x3 – 8x = 4x(x2 – 2); y’ = 0 4x(x2 – 2) = 0
BBT
x
- 0
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
2
-2 -2
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 2; hàm số đạt cực tiểu tại x = -và x = ; yCT = -2
9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 -5 trên đoạn
Giải: Ta có y’ = 3x2 + 4x = x(3x + 4); y’ = 0x(3x + 4) = 0
Ta có BBT
x
- 0
y’
+ 0 - 0 +
y
-
-5
Trên đoạn ta có: y(0) = -5; y(-1) = - 4. Vậy ;
10Hàm số đồng biến trên khoảng:
11: Các điểm cực tiểu của hàm số là:
12: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận là:
13: Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng.
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
14: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
15: Hàm số có tiệm cận ngang là:
16.Số điểm cực trị của hàm số y = - x3 – x + 7 là:
A) 1 B)0 C) 3 D)2
17. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 100 là:
A)0 B)1 C) 2 D)3
18. Số đường tiệm cận của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Vang
Dung lượng: 749,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)