Câu hỏi - bài tập 10 học kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Vang |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi - bài tập 10 học kì thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
1.Trong các câu sau đây câu nào không là mệnh đề
A. Học sinh phải đi học đúng giờ ! (KH) B. Tồn tại số tự nhiên n chia cho 5 dư 3
C. Thanh Hóa là một thành phố ở Miền Nam. D. 5 + 45 = 55
2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“Mọi học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông” là
A. Có một học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
B. Mọi học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông.
C. Tất cả học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
D. Tồn tại học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông.
3. Cho mệnh đề: “Mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó”
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối của nó.
B. Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó.
C. Tồn tại số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó
D. Tất cả các số thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó
Đ.A 2D 3C
4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.(+)
5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vectơ là đoạn thẳng AB
B. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng
C. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB(+)
D. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB
6. Hai vectơ bằng nhau là chúng:
A. cùng độ dài B. cùng phương, cùng độ dài
C. cùng hướng , cùng độ dài (+) D. cùng hướng
7. Mệnh đề nào sau đây sai?
Vectơ :
A. Cùng phương với mọi vectơ khác vectơ không
B. Cùng hướng với mọi vectơ khác vectơ không
C. Cùng bằng mọi vectơ không
D.Cùng độ dài với mọi vectơ khác vectơ không (+)
. Hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…) cho đúng
8. Cho hai tập hợp
A = ; B =
Bằng cách liệt kê các phần tử , ta viết:
A = B =
9. Cho hai tập hợp C = và D =
Bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp, ta viết
C = D =
10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“ Không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 7” là
A. Tồn tại số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 7.
B. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều bằng 7.
C. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều khác 7.
D. Không có só hữu tỉ nào bình phương lên khác 7.
Đáp án:
8. A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
B = {2; 3}
9. C = p là số nguyên tố, p 19
D = n ,
10. A
11. Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
A. Tập N* là tập con của tập N Đúng Sai
B. Tập N là tập con của tập N* Đúng Sai
C. Tập A = là tập con của tập N Đúng Sai
D. Tập B = là tập con của tập N* Đúng Sai
A.Đúng; B. Sai C. Đúng D. Sai
12. Các tập con thường dùng của R là:
A. Khoảng ; đoạn ; nửa khoảng.(+) B. Khoảng ; đoạn
C.Khoảng ; nửa khoảng D. Đoạn; nửa khoảng.
13. Các phép toán tập hợplà:
A. Giao của hai tập hợp B.Hợp của hai tập hợp
C.Hiệu và phần bù của hai tập hợp D. Tất cả các ý A, B, C (+).
14 Hợp của hai tập hợp kí hiệu là:
A. B. (+)
C. D.
15. Giao của hai tập hợp kí hiệu là:
A. (+) B.
C. D.
16. Hiệu của hai tập hợp kí hiệu là:
A. B.
C. (+) D.
A. Học sinh phải đi học đúng giờ ! (KH) B. Tồn tại số tự nhiên n chia cho 5 dư 3
C. Thanh Hóa là một thành phố ở Miền Nam. D. 5 + 45 = 55
2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“Mọi học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông” là
A. Có một học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
B. Mọi học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông.
C. Tất cả học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
D. Tồn tại học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông.
3. Cho mệnh đề: “Mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó”
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối của nó.
B. Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó.
C. Tồn tại số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó
D. Tất cả các số thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó
Đ.A 2D 3C
4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.(+)
5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vectơ là đoạn thẳng AB
B. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng
C. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB(+)
D. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB
6. Hai vectơ bằng nhau là chúng:
A. cùng độ dài B. cùng phương, cùng độ dài
C. cùng hướng , cùng độ dài (+) D. cùng hướng
7. Mệnh đề nào sau đây sai?
Vectơ :
A. Cùng phương với mọi vectơ khác vectơ không
B. Cùng hướng với mọi vectơ khác vectơ không
C. Cùng bằng mọi vectơ không
D.Cùng độ dài với mọi vectơ khác vectơ không (+)
. Hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…) cho đúng
8. Cho hai tập hợp
A = ; B =
Bằng cách liệt kê các phần tử , ta viết:
A = B =
9. Cho hai tập hợp C = và D =
Bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp, ta viết
C = D =
10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“ Không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 7” là
A. Tồn tại số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 7.
B. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều bằng 7.
C. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều khác 7.
D. Không có só hữu tỉ nào bình phương lên khác 7.
Đáp án:
8. A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
B = {2; 3}
9. C = p là số nguyên tố, p 19
D = n ,
10. A
11. Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
A. Tập N* là tập con của tập N Đúng Sai
B. Tập N là tập con của tập N* Đúng Sai
C. Tập A = là tập con của tập N Đúng Sai
D. Tập B = là tập con của tập N* Đúng Sai
A.Đúng; B. Sai C. Đúng D. Sai
12. Các tập con thường dùng của R là:
A. Khoảng ; đoạn ; nửa khoảng.(+) B. Khoảng ; đoạn
C.Khoảng ; nửa khoảng D. Đoạn; nửa khoảng.
13. Các phép toán tập hợplà:
A. Giao của hai tập hợp B.Hợp của hai tập hợp
C.Hiệu và phần bù của hai tập hợp D. Tất cả các ý A, B, C (+).
14 Hợp của hai tập hợp kí hiệu là:
A. B. (+)
C. D.
15. Giao của hai tập hợp kí hiệu là:
A. (+) B.
C. D.
16. Hiệu của hai tập hợp kí hiệu là:
A. B.
C. (+) D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Vang
Dung lượng: 846,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)