Cần là có-mó là hay KTHKI van 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Cần là có-mó là hay KTHKI van 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Đề BàI
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
“ Tôi yêu Sài Gòn da diết… Tôi yêu trong nắng sớm, một thứ nắng ngọt ngào, vào một buổi chiều lộng gió nhớ thương, dưới những cây mưa nhiệt đới bất ngờ. Tôi yêu thời tiết trái chứng với trời đang ui ui buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại như thuỷ tinh. Tôi yêu cả đêm khuya thưa thớt tiếng ồn. Tôi yêu phố phường náo động, dập dìu xe cộ vào những giờ cao điểm. Yêu cả cái tĩnh lặng của buổi sáng tinh sương với làn không khí dịu mát, thanh sạch trên một số đường còn nhiều cây xanh che chở.”
( Theo “ Sài Gòn tôi yêu” – Ngữ văn 7, tập một)
1. Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Minh Hương. B. Vũ Bằng. C. Thạch Lam. D. Xuân Quỳnh
2. Đoạn văn trên được viết chủ yếu theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Nghị luận. D. Biểu cảm
3. Nội dung chính của đoạn văn trên là gì?
A. Miêu tả những vẻ đẹp riêng của thành phố Sài Gòn
B. Bộc lộ tình cảm sâu sắc của tác giả với Sài Gòn
C. Bình luận những vẻ đẹp riêng về vùng đất Sài Gòn
D. Giới thiệu những nét riêng về thiên nhiên khí hậu của Sài gòn.
4. Cụm từ chỉ thời gian nào không được nhắc đến trong đoạn văn trên?
A. sáng tinh sương. B. buổi chiều. C. đêm khuya. D. giữa trưa.
5. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. da diết. B. dập dìu. C. thưa thớt . D. phố phường
6. Trong đoạn văn trên, ý nào sau đây không phải là nét riêng của thiên nhiên và cuộc sống Sài Gòn?
A. Nhiều hiện tượng thời tiết cùng có trong ngày
B. Thời tiết có sự thay đổi đột ngột, nhanh chóng
C. Bốn mùa trong năm đều có vẻ đẹp riêng, hấp dẫn và quyến rũ
D. Nhịp điệu sống đa dạng trong những thời điểm khác nhau.
7. Trong đoạn văn trên, tác giả sử dụng đại từ xưng hô ở ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai số ít. B. Ngôi thứ hai số nhiều.
C. Ngôi thứ nhất số ít. D. Ngôi thứ nhất số nhiều.
8. Từ “ cây mưa” được dùng với phép tu từ nào?
A. ẩn dụ. B. Nhân hoá. C. Hoán dụ. D. So sánh
9. Từ nào trái nghĩa với từ thưa thớt trong đoạn văn trên?
A. vắng vẻ. B. vui vẻ. C. đông đúc. D. đầy đủ
10. Trong đoạn trích, tác giả đã bày tỏ nội dung bằng cách nào?
A. Miêu tả để bày tỏ cảm xúc C. Kể chuyện để bày tỏ cảm xúc
B. Bày tỏ cảm xúc trực tiếp D. Nghị luận để bày tỏ cảm xúc
11. Dòng nào sau đây diễn đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)