Cân bằng p t h h
Chia sẻ bởi Dương Thanh Thương |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: cân bằng p t h h thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 8
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
? – Nêu các bước lập PTHH?
Đáp án
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng,gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm.
Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 3 : Viết phương trình hóa học
Lưu ý : + Không được thay đổi chỉ số nguyên tử trong những CTHH đã viết .
+ Viết hệ số cao bằng ký hiệu hóa học.Nếu hệ số bằng 1 thì không ghi.
+ Nếu có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng.
I- Phương pháp bội số chung nhỏ nhất(BSCNN)
Bài tập 1: Cân bằng các PTHH sau:
Nhóm I: K + O2 - -> K2O
Nhóm II: Al + CuCl2 - -> AlCl3 + Cu
Nhóm III: NaOH + Fe2(SO4)3 - -> Fe(OH)3 + Na2SO4
II- Phương pháp dùng hệ số phân số
Chọn 1 nguyên tố mà có số nguyên tử chưa bằng nhau ở 2 vế phương trình
B1- Đặt hệ số là số nguyên và phân số vào trước CTHH của các chất,sao cho:
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau
B2-Khử mẫu số của phân số đi (nhân cả 2 vế với mẫu số) .
B3-Viết PTHH.
Bài tập 2 :Cân bằng các PTHH sau:
Nhóm I: Al + O2 -- > Al2O3
Nhóm II: C2H4 + O2 - -> CO2 + H2O
Nhóm III: C2H2 + O2 - -> CO2 + H2O
to
to
to
III- Phương pháp chẵn lẻ
Nếu số nguyên tử của một nguyên tố trong một công thức hóa học là số chẵn, còn ở công thức khác lại là số lẻ thì :
B1-Đặt hệ số 2 trước công thức hóa học mà có số nguyên tử là số lẻ
B2-Tìm tiếp các hệ số còn lại.
B3-Viết PTHH
Bài tập 3 :Cân bằng các PTHH sau
Nhóm I: KClO3 - - > KCl + O2
Nhóm II: Al + O2 -- > Al2O3
Nhóm III: FeS2 + O2 - -> Fe2O3 + SO2
to
to
to
Bài tập: Cân bằng PTHH sau :
Al + CuCl2 - -> AlCl3 + Cu
Nhóm I : Dùng cách 1
Nhóm II : Dùng cách 2
Nhóm III : Dùng cách 3
Bài 2 Cân bằng PTHH sau:
FeCl2 + Cl2 - -> FeCl3
Nhóm 1: Dùng cách 2
Nhóm 2: Dùng cách 3
Nhóm 3: Dùng cách 1
Bài tập :Vân dụng một trong 3 cách trên để cân bằng các PTHH sau:
Na2CO3 + Ca(OH)2 - - > NaOH + CaCO3
Fe2O3 + HCl - - > FeCl3 + H2O
CaCO3 + HCl - - > CaCl2 + CO2 + H2O
FexOy + HCl - - > FeCl2y/x + H2O
Bài tập: Hoàn thành các PTHH
CO2 + Ca(OH)2 - -> CaCO3 + H2O
Al + AgNO3 - -> Al(NO3)3 + Ag
HCl + CaCO3 - -> CaCl2 + H2O + CO2
Dặn dò
Học bài
Hoàn thành PTHH:
C4H10 + O2 - -> C2H4O2 + H2O
Al + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2
CaO + H3PO4 - -> Ca3(SO4)2 + H2O
BTVN:17.5; 17.6; 17.7; 17.9 tr21 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thanh Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)