Các thì tiếng anh
Chia sẻ bởi Đại Ca Chém Bão |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: các thì tiếng anh thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Các thì trong tiếng Anh
Top
Kevin Khôi Trương và Nam Pnương
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present continuous)
2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect, Present Perfect continuous)
3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuous)
4- Thì Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuous)
5- Thì Tương lai, Tương lai tiếp diễn (Future, Future continuous)
6- Thì Tương lai hoàn thành, Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect, Future perfect continuous)
1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN
1- THÌ HIỆN TẠI ÐƠN
Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai. Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động từ ở thì hiện tại, động từ thêm "S" hay "ES" nếu chủ từ là ngôi 3 số ít: She, he, it, Mary, John)
Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu.
The English alphabet consists of 26 letters.
The sun rises in the east.
She goes to school every day.
The boy always wakes up at 8 every morning.
SAI:
They are always trying to help him.
We are studying every day.
ÐÚNG:
They always try to help him.
We study every day.
The game starts in ten minutes.
My class finishes next month.
Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra.
CHỦ TỪ + IS/ARE/AM + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này, tháng này, hoặc năm này.
Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn.
I`m typing right now.
It is raining at the moment.
Shhh! The baby is sleeping.
She is taking ESL 107 this semester.
Tammy is writing a letter to her mom tomorrow.
Jack is visiting his relatives tomorrow.
SAI: It is raining tomorrow. (Rain không thể là 1 sự dự định trước
Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: Right now, at the moment, at present, now, shhh!, listen!, look!, this semester.
Kevin Khôi Trương
SIMPLE PRESENT Tóm tắt: Present simple để chỉ: 1) Sự việc xảy ra trong hiện tại 2) Những sự thật hiển nhiên, sự việc lập đi lập lại hằng ngày: Thí dụ: Trái đất quay xung quanh mặt trời. Hằng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng 3) Những động từ không ảnh hưởng đến thời gian: động từ tĩnh (static verbs) To belong to, to cost, to know, to believe, to like, to love, to mean, to see, to understand ... I (dis)like / love / hate / want that girl I believe / suppose / think you’re right I hear / see / feel the world around us It tastes / smells good 4) Sau những liên từ WHEN, AS SOON AS 5) THỂ NGHI VẤN: Thêm đằng trước DO hay DOES (ngôi thứ 3 số ít) 6) THỂ PHỦ ÐỊNH: thêm DON`T , DOESN`T __________________ The simple present is used to express actions which take place in the present or which occur regularly (Things that happen repetedly) . It also serves to express general or absolute statements not anchored in a particular time frame (Things in general) I work at home. The earth revolves around the sun Politics are a dirty business. Jill speaks four languages fluently. I get up at seven o’clock every morning Mrs. Smith teaches English at my school On Sundays, we like to fish. INTERROGATIVE FORM In the interrogative, the present is generally introduced by a form of the verb "to do" ("do / does"): Does your father like to cook? Do you have time to stop by my place? NEGATIVE FORM The appropriate form of the verb "to do" will also be used for the negative:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đại Ca Chém Bão
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)