Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Nhung | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 3C2
Kiểm tra bài cũ:
*Đọc các số sau: 81 318 , 81 319
27 115 , 89 371
*Viết các số sau:- Ba sáu nghìn năm trăm ba mươi hai.
- Bốn mươi tám nghìn một trăm tám mươi năm.
1. Đọc và viết số có 5 chữ số ( trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
Số :30 000
3
2
3
6
5
2
3
0
0
3
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
3
3
3
0
5
2
3
0
5
0
0
5
5
5
0
0
5
30 000
32 000
32 500
32 560
32 505
32 050
30 050
30 005
Ba mươi nghìn.
Ba mươi hai nghìn.
Ba mươi hai nghìn năm trăm.
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh lăm.
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi.
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
, 32 000
,32 500
,32 560
,32 505
,32 050
30 050,
30 005
Ba mươi nghìn không trăm linh năm.
1. Đọc và viết số có 5 chữ số ( Trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
Ví dụ khác:
60 000
71 000
40 308
90 009
2.Luyện tập:
+ Bài 1: Viết ( theo mẫu)
5
7
4
0
4
2
7
0
0
6
3
0
0
0
0
0
0
0
9
0
0
3
4
5
3
0
1
6
4
0
7
0
2
0
3
40 000
Bốn mươi nghìn.
Bài 1: Viết( theo mẫu)
5
7
4
0
4
2
7
0
0
6
3
0
0
0
0
0
0
0
9
0
0
3
4
5
3
0
1
6
4
0
7
0
2
0
3
40 000
53 000
67 300
72 409
61 032
53 007
40 004
Bốn mươi nghìn.
Năm mươi ba nghìn.
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm.
Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín.
Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai.
Năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy.
Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn.
Bài 1: Viết( theo mẫu)
Bài 2: Viết( theo mẫu)
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
Tám mươi mốt nghìn.
63 790
90 200
76 015
Năm mươi nghìn không trăm linh một.
Bài 3: Số

25 601, 25602,……..;……..;……….;…….;……

b) 89 715, 89 716,……; 89 717……;…..; 98 721.

c) 28 000, 29 000, ……; …….;…….; 33 000.

d) 54 400; 54 500; …..;…….; 54 800;……….
Bài 3: Số
a)25 601; 25 602;.

b) 89 715; 98 716; 98717; 89 718; 89 719; 89720;
89 721.

c) 28 000; 29 000; 30 000; 31000; 32 000; 33 000

d) 54 400; 54 500; 54 600; 54 600; 54 700;
54 800; 54 900.
Đọc nhanh
viết đúng
Trò chơi
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi.
Sáu mươi nghìn không trăm linh chín.
Số nhỏ nhất có 5 chữ số.
Số lớn nhất có 5 chữ số.
86 030
99 999
10 000
60 009
1. Đọc và viết số có 5 chữ số ( trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
2. Luyện tập:

Bài tập về nhà: 1,2,3( SGK) trang 143,144
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Nhung
Dung lượng: 545,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)