Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lương Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2009
Toán
Tiết 133: Các số có năm chữ số ( Tiếp theo)
Mục tiêu
Kiến thức: HS nhận biết các số có năm chữ số( trường hợp có chữ số 0). Đọc , viết các số có năm chữ số ở dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó trong số có năm chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có năm chữ số.
Kỹ năng: HS có kỹ năng đọc, viết các số có năm chữ số thành thạo, biết tìm đúng thứ tự các số trong một nhóm số có năm chữ số.
Thái độ: HS yêu thích môn toán và tự giác làm bài.
2.Đồ dùng và phương tiện dạy học:
GV: Thiết bị trình chiếu, bảng phụ+ bút dạ , Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 3.
HS: Bảng con, phấn viết, vở bài tập toán.
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh !
GV thực hiện: Lương Thị Lan
Thø t, ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2009
To¸n
KiÓm tra bµi cò: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm.
58 324 ; 58 325 ; … ;… ;… .
.
58326
58 327
58 328
Hãy đọc các số trên và cho biết các số đó có đặc điểm gì chung?
Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2009
Toán
Các số có năm chữ số ( Tiếp theo)
Các số có năm chữ số có mấy hàng? Hãy nêu tên các hàng kể từ trái sang phải.
I. Đọc, viết các số có năm chữ số.
2
0
0
0
0
20 000
Hai m¬i ngh×n.
2 3 0 0 0
23 000
Hai mươi ba nghìn.
2 3 5 0 0
23 500
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m.
2 3 5 6 0
23 560
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m s¸u m¬i
2 3 5 0 5
23 505
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh n¨m
2 3 0 5 0
23 050
Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi
2 0 0 0 5
20 005
Hai m¬i ngh×n kh«ng tr¨m linh n¨m.
*II. LuyÖn tËp:
Bài 1: Viết (theo mẫu.)
86 030
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi.
62 300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm.
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một.
55 601
42 980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi.
Bẩy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt.
70 031
60 002
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
B ài 2: Số ?
a)18 301; 18 302 ; … ; … ; … ;18 306 ; … .
18 303
18 304
18 305
18 307
b) 32 606 ; 32 607 ; . ; . ; . ; 32 611 ; . .
c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ; . ; . ; 93 004; . .
32 608
32 609
32 610
32 612
93 002
93 003
93 005
Bài 3: Số?
a) 18 000 ; 19 000 ; . ;. ; . ; . ; 24 000 .
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; … ; … ; … ; … .
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; … ; … ; … ; … .
20 000
21 000
22 000
23 000
47 300
47 400
47 500
47 600
56 330
56 340
56 350
56 360
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình A. Hãy xếp thành hình B dưới đây:
A
B
hướng dẫn học ở nhà.
Luyện đọc và viết các số có năm chữ số.
Tìm nhóm các số có năm chữ số.
Xem trước bài luyện tập giờ sau.
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
Toán
Tiết 133: Các số có năm chữ số ( Tiếp theo)
Mục tiêu
Kiến thức: HS nhận biết các số có năm chữ số( trường hợp có chữ số 0). Đọc , viết các số có năm chữ số ở dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó trong số có năm chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có năm chữ số.
Kỹ năng: HS có kỹ năng đọc, viết các số có năm chữ số thành thạo, biết tìm đúng thứ tự các số trong một nhóm số có năm chữ số.
Thái độ: HS yêu thích môn toán và tự giác làm bài.
2.Đồ dùng và phương tiện dạy học:
GV: Thiết bị trình chiếu, bảng phụ+ bút dạ , Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 3.
HS: Bảng con, phấn viết, vở bài tập toán.
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh !
GV thực hiện: Lương Thị Lan
Thø t, ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2009
To¸n
KiÓm tra bµi cò: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm.
58 324 ; 58 325 ; … ;… ;… .
.
58326
58 327
58 328
Hãy đọc các số trên và cho biết các số đó có đặc điểm gì chung?
Thứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2009
Toán
Các số có năm chữ số ( Tiếp theo)
Các số có năm chữ số có mấy hàng? Hãy nêu tên các hàng kể từ trái sang phải.
I. Đọc, viết các số có năm chữ số.
2
0
0
0
0
20 000
Hai m¬i ngh×n.
2 3 0 0 0
23 000
Hai mươi ba nghìn.
2 3 5 0 0
23 500
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m.
2 3 5 6 0
23 560
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m s¸u m¬i
2 3 5 0 5
23 505
Hai m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh n¨m
2 3 0 5 0
23 050
Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi
2 0 0 0 5
20 005
Hai m¬i ngh×n kh«ng tr¨m linh n¨m.
*II. LuyÖn tËp:
Bài 1: Viết (theo mẫu.)
86 030
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi.
62 300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm.
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một.
55 601
42 980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi.
Bẩy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt.
70 031
60 002
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
B ài 2: Số ?
a)18 301; 18 302 ; … ; … ; … ;18 306 ; … .
18 303
18 304
18 305
18 307
b) 32 606 ; 32 607 ; . ; . ; . ; 32 611 ; . .
c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ; . ; . ; 93 004; . .
32 608
32 609
32 610
32 612
93 002
93 003
93 005
Bài 3: Số?
a) 18 000 ; 19 000 ; . ;. ; . ; . ; 24 000 .
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; … ; … ; … ; … .
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; … ; … ; … ; … .
20 000
21 000
22 000
23 000
47 300
47 400
47 500
47 600
56 330
56 340
56 350
56 360
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình A. Hãy xếp thành hình B dưới đây:
A
B
hướng dẫn học ở nhà.
Luyện đọc và viết các số có năm chữ số.
Tìm nhóm các số có năm chữ số.
Xem trước bài luyện tập giờ sau.
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Lan
Dung lượng: 441,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)