Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Minh Quảng |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN TOÁN
LỚP 3
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮSỐ ( TT)
Số gồm 3 chục nghìn, 7 trăm và 8 đơn vị được viết là :
37008 B. 30708
C. 30078 D. 30807
Viết số sau : Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
89 371
32 000
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
32 560
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
32 505
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
32 050
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
30 050
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 005
ba mươi hai nghìn
bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai
tám mươi mốt nghìn
90 200
63 790
76 015
năm mươi nghìn không trăm linh một
Bài 3
Số ?
25 601 ; 25 602 ; ............ ; ............. ; ..............; ............ ; ............
b) 89 715 ; 89 716 ; ............ ; 89 718 ; ............... ; ............ 89 721
c) 28 000 ; 29 000 ; ............ ; ............. ; .............. ;
33 000
d) 54 400 ; 54 500 ; ............ ; ............. ; 54 800 ; ..........
25 603
25 604
25 605
25 606
25 607
89 717
89 719
89 720 ;
30 000
31 000
32 000
54 600
54 700
54 900
Bài 3 :
Thực hành theo nhóm
* Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây :
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM VUI VẺ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN TOÁN
LỚP 3
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮSỐ ( TT)
Số gồm 3 chục nghìn, 7 trăm và 8 đơn vị được viết là :
37008 B. 30708
C. 30078 D. 30807
Viết số sau : Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
89 371
32 000
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
32 560
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
32 505
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
32 050
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
30 050
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 005
ba mươi hai nghìn
bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai
tám mươi mốt nghìn
90 200
63 790
76 015
năm mươi nghìn không trăm linh một
Bài 3
Số ?
25 601 ; 25 602 ; ............ ; ............. ; ..............; ............ ; ............
b) 89 715 ; 89 716 ; ............ ; 89 718 ; ............... ; ............ 89 721
c) 28 000 ; 29 000 ; ............ ; ............. ; .............. ;
33 000
d) 54 400 ; 54 500 ; ............ ; ............. ; 54 800 ; ..........
25 603
25 604
25 605
25 606
25 607
89 717
89 719
89 720 ;
30 000
31 000
32 000
54 600
54 700
54 900
Bài 3 :
Thực hành theo nhóm
* Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây :
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM VUI VẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Quảng
Dung lượng: 1,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)