Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Vũ Vân Hải |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
Nhận biết các số có năm chữ số( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0).
đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Luyện ghép hình
II/ Đồ dùng
Bài giảng điện tử
Lớp 3E
Nhiệt liệt chào đón
Các thầy cô
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
kiểm tra bài cũ :
97 145
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
63 211
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
9 301
chín nghìn ba trăm linh một
3 000
ba nghìn
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
3
0
0
0
0
30 050
32 505
0
0
0
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
0
5
2
0
5
0
32 000
ba mươi hai nghìn
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
ba mươi nghìn
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 005
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) :
Viết số
85 705
43 672
81 000
90 200
76 015
Đọc số
tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm
bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai
tám mươi mốt nghìn
chín mươi nghìn hai trăm
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi
63 790
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm
Mẫu
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 2 :
Số
?
a) 25 601 ; 25 602 ; ………. ; ………. ; ………. ; ............... ; ……….
b) 89 715 ; 89 716 ; ………. ; 89 718 ; ………. ; ...........; 89 721
c) 28 000 ; 29 000 ; ............ ; ………. ; ………. ; 33 000 ;
25 603
25 604
25 605
25 606
89 717
89 719
89 720
d) 54 400; 54 500 ;..............;..............; 54 800 ;.............;
25 607
30 000
32 000
3 1000
54 600
54 700
54 900
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Bài 3:
Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
0
30 050
32 505
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
5
2
0
5
32 000
ba mươi hai nghìn
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
ba mươi nghìn
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 000
0
0
0
0
32 560
30 050
32 505
32 000
32 500
30 005
32 050
30 000
Cảm ơn các thầy cô giáo
Chúc các em học giỏi!
Lê Thị Lan Anh
Hoàn Sơn - Tiên Du
Toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
I/ Mục tiêu
Giúp học sinh:
Nhận biết các số có năm chữ số( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0).
đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Luyện ghép hình
II/ Đồ dùng
Bài giảng điện tử
Lớp 3E
Nhiệt liệt chào đón
Các thầy cô
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
kiểm tra bài cũ :
97 145
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
63 211
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
9 301
chín nghìn ba trăm linh một
3 000
ba nghìn
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
3
0
0
0
0
30 050
32 505
0
0
0
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
0
5
2
0
5
0
32 000
ba mươi hai nghìn
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
ba mươi nghìn
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 005
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) :
Viết số
85 705
43 672
81 000
90 200
76 015
Đọc số
tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm
bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai
tám mươi mốt nghìn
chín mươi nghìn hai trăm
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi
63 790
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm
Mẫu
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 2 :
Số
?
a) 25 601 ; 25 602 ; ………. ; ………. ; ………. ; ............... ; ……….
b) 89 715 ; 89 716 ; ………. ; 89 718 ; ………. ; ...........; 89 721
c) 28 000 ; 29 000 ; ............ ; ………. ; ………. ; 33 000 ;
25 603
25 604
25 605
25 606
89 717
89 719
89 720
d) 54 400; 54 500 ;..............;..............; 54 800 ;.............;
25 607
30 000
32 000
3 1000
54 600
54 700
54 900
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán
Bài 3:
Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2009
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
0
30 050
32 505
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
5
2
0
5
32 000
ba mươi hai nghìn
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
ba mươi nghìn
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
ba mươi nghìn không trăm linh năm
30 000
0
0
0
0
32 560
30 050
32 505
32 000
32 500
30 005
32 050
30 000
Cảm ơn các thầy cô giáo
Chúc các em học giỏi!
Lê Thị Lan Anh
Hoàn Sơn - Tiên Du
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vân Hải
Dung lượng: 746,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)