Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Khánh Chi |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
thiết kế bài giảng
Môn toán lớp 3
Giáo viên thực hiện :
Trần Thị Mai
trường tiểu học Lý tự trọng - nam định
Đơn vị :
Năm học 2009 - 2010
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
1- Viết và đọc các số sau :
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
7
9
9
6
3
1
3
7
4
2
5
5
1
4
Viết
số
đọc số
54193
12367
45739
Năm mươi tư nghìn một trăm chín mươi ba.
Mười hai nghìn ba trăm sáu mươi bảy.
Bốn mươi năm nghìn bảy trăm ba mươi chín.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
3
0
0
0
0
30 050
32 505
Cách Viết số
0
0
0
cách đọc số
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
0
5
2
0
5
0
32 000
Ba mươi hai nghìn
32 500
Ba mươi hai nghìn năm trăm
Ba mươi nghìn
Chữ số 0 đứng ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Hãy nêu cách viết số 30 000 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải,
bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
Ba mươi nghìn không trăm linh năm
Chữ số 0 trong số 30 000
đứng ở các hàng nào ?
Hãy đọc số sau :
Hãy đọc số sau :
30 005
Chữ số 0 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 0 màu đỏ đứng ở hàng nghìn.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 - Viết ( theo mẫu ) :
Viết số
86 030
62 300
58 601
42 980
60 002
Đọc số
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
70 031
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai
Mẫu
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 2 :
Số
?
a) 18301 ; 18302 ; ………. ; ………. ; ………. ; 18306 ; ……….
b) 32606 ; 32607 ; ………. ; ………. ; ………. ; 32611 ; ……….
c) 92999 ; 93000 ; 93001 ; ………. ; ………. ; 93004 ; ……….
18303
18304
18305
18307
32608
93002
32609
32610
32612
93003
93005
Bài 3 :
Số
?
a) 18 000 ; 19 000 ; ………. ; ………. ; ………. ; ………. ; 24 000
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; ………. ; ………. ; ………. ;……….
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; ………. ; ………. ; ………. ; ……….
20 000
21 000
22 000
23 000
47 300
47 400
47 500
47 600
56 330
56 340
56 350
56 360
Bài toán yêu cầu điều gì ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng
liền trước
1 đơn vị.
Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả ba dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 4:
Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
Môn toán lớp 3
Giáo viên thực hiện :
Trần Thị Mai
trường tiểu học Lý tự trọng - nam định
Đơn vị :
Năm học 2009 - 2010
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
1- Viết và đọc các số sau :
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
7
9
9
6
3
1
3
7
4
2
5
5
1
4
Viết
số
đọc số
54193
12367
45739
Năm mươi tư nghìn một trăm chín mươi ba.
Mười hai nghìn ba trăm sáu mươi bảy.
Bốn mươi năm nghìn bảy trăm ba mươi chín.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
Hàng
32 560
0
3
3
0
0
0
0
30 050
32 505
Cách Viết số
0
0
0
cách đọc số
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
0
0
5
5
0
0
0
6
0
5
5
0
0
5
0
0
3
0
0
0
5
2
0
5
0
32 000
Ba mươi hai nghìn
32 500
Ba mươi hai nghìn năm trăm
Ba mươi nghìn
Chữ số 0 đứng ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Hãy nêu cách viết số 30 000 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải,
bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
30 005
32 050
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
Ba mươi nghìn không trăm linh năm
Chữ số 0 trong số 30 000
đứng ở các hàng nào ?
Hãy đọc số sau :
Hãy đọc số sau :
30 005
Chữ số 0 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 0 màu đỏ đứng ở hàng nghìn.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 1 - Viết ( theo mẫu ) :
Viết số
86 030
62 300
58 601
42 980
60 002
Đọc số
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
70 031
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai
Mẫu
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Bài 2 :
Số
?
a) 18301 ; 18302 ; ………. ; ………. ; ………. ; 18306 ; ……….
b) 32606 ; 32607 ; ………. ; ………. ; ………. ; 32611 ; ……….
c) 92999 ; 93000 ; 93001 ; ………. ; ………. ; 93004 ; ……….
18303
18304
18305
18307
32608
93002
32609
32610
32612
93003
93005
Bài 3 :
Số
?
a) 18 000 ; 19 000 ; ………. ; ………. ; ………. ; ………. ; 24 000
b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; ………. ; ………. ; ………. ;……….
c) 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; ………. ; ………. ; ………. ; ……….
20 000
21 000
22 000
23 000
47 300
47 400
47 500
47 600
56 330
56 340
56 350
56 360
Bài toán yêu cầu điều gì ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng
liền trước
1 đơn vị.
Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả ba dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài 4:
Cho 8 hình tam giác,
mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khánh Chi
Dung lượng: 425,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)