Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trà My |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kính chào cô và các em học sinh thân mến
GVHD: Phan Thị Mộng Trinh
Giáo sinh: Đinh Văn Lương
Toán
Lớp : 3/2
PPCT: 133
Kiểm tra bài cũ:
a) 36 520 ; 36 521; ............. ; …………. ; ………… ; 36 525; ………. .
Số:
b) 48 183 ; 48 184 ; …........ ; ………… ;
48 187 ; ………… ; …………. .
36 522
36 523
36 524
36 526
48 185
48 186
48 188
48 189
Toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
PPCT : 133
3
0
0
0
0
0
3
3
3
3
3
3
3
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
5
5
5
5
5
5
6
2
2
2
2
2
32 000
32 500
32 050
32 560
32 505
30 050
30 005
Ba mươi nghìn.
Ba mươi hai nghìn.
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi.
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm.
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi.
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi.
Ba mươi nghìn không trăm linh năm.
Ba mươi hai nghìn năm trăm.
Cách viết số
cách đọc số
Hãy nêu cách viết số 30 000 ?
viết từ trái sang phải,
viết từ hàng cao đến hàng thấp.
30 005
Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu):
86030
62300
42980
60002
Tám muoi sáu nghìn không trăm ba muoi
Đọc số
Viết số
Năm mưuoi tám nghìn sáu trăm linh một
Bảy mưuoi nghìn không trăm ba mưuoi mốt
58601
70031
Sáu muoi hai nghìn ba trăm
Bốn mưuoi hai nghìn chín trăm tám mưuoi
Sáu mưuoi nghìn không trăm linh hai
Toán: Các số có năm chữ số ( tiếp theo)
Sô ́ ?
a, 18 301 ; 18 302 ; ……………… ; ………...…… ; ……………… ; 18 306 ; ……………… .
b, 32 606 ; 32 607 ; ……………… ; ……………… ; ……………… ; 32 611 ; ……………… .
c, 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ; ………………. ; ……………… ; 93 004 ; …………………… .
18 303
18 304
18 305
18 307
32 609
32 608
32 610
32 612
93 002
93 005
93 003
Số đứng liền trước số 18 302 bằng số đứng liền trước nó thêm mấy đơn vị?
Số đứng liền trước số 18 302 là số 18 301. Số 18 302 bằng số liền trước nó một đơn vị.
Sô ́ ?
a, 18 000; 19 000 ; ………….. ; …………… ; ………….. ; …………….. ; 24 000 .
22 000
23 000
20 000
21 000
Trong dãy số a , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
b, 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; …………… ; …………..…. ; ……………. ; ……………… .
47 300
47 500
47 400
47 600
c, 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; …………….. ; …………... ; ………….. ; ……………. .
Trong dãy số b , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
Trong dãy số c , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
56 330
56 350
56 340
56 360
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình nhưu hình bên:
Hãy xếp thành hình duưới đây:
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe
Chúc các em học tập tốt!
GVHD: Phan Thị Mộng Trinh
Giáo sinh: Đinh Văn Lương
Toán
Lớp : 3/2
PPCT: 133
Kiểm tra bài cũ:
a) 36 520 ; 36 521; ............. ; …………. ; ………… ; 36 525; ………. .
Số:
b) 48 183 ; 48 184 ; …........ ; ………… ;
48 187 ; ………… ; …………. .
36 522
36 523
36 524
36 526
48 185
48 186
48 188
48 189
Toán
Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
PPCT : 133
3
0
0
0
0
0
3
3
3
3
3
3
3
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
5
5
5
5
5
5
6
2
2
2
2
2
32 000
32 500
32 050
32 560
32 505
30 050
30 005
Ba mươi nghìn.
Ba mươi hai nghìn.
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi.
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm.
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi.
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi.
Ba mươi nghìn không trăm linh năm.
Ba mươi hai nghìn năm trăm.
Cách viết số
cách đọc số
Hãy nêu cách viết số 30 000 ?
viết từ trái sang phải,
viết từ hàng cao đến hàng thấp.
30 005
Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu):
86030
62300
42980
60002
Tám muoi sáu nghìn không trăm ba muoi
Đọc số
Viết số
Năm mưuoi tám nghìn sáu trăm linh một
Bảy mưuoi nghìn không trăm ba mưuoi mốt
58601
70031
Sáu muoi hai nghìn ba trăm
Bốn mưuoi hai nghìn chín trăm tám mưuoi
Sáu mưuoi nghìn không trăm linh hai
Toán: Các số có năm chữ số ( tiếp theo)
Sô ́ ?
a, 18 301 ; 18 302 ; ……………… ; ………...…… ; ……………… ; 18 306 ; ……………… .
b, 32 606 ; 32 607 ; ……………… ; ……………… ; ……………… ; 32 611 ; ……………… .
c, 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ; ………………. ; ……………… ; 93 004 ; …………………… .
18 303
18 304
18 305
18 307
32 609
32 608
32 610
32 612
93 002
93 005
93 003
Số đứng liền trước số 18 302 bằng số đứng liền trước nó thêm mấy đơn vị?
Số đứng liền trước số 18 302 là số 18 301. Số 18 302 bằng số liền trước nó một đơn vị.
Sô ́ ?
a, 18 000; 19 000 ; ………….. ; …………… ; ………….. ; …………….. ; 24 000 .
22 000
23 000
20 000
21 000
Trong dãy số a , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
b, 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; …………… ; …………..…. ; ……………. ; ……………… .
47 300
47 500
47 400
47 600
c, 56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; …………….. ; …………... ; ………….. ; ……………. .
Trong dãy số b , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
Trong dãy số c , mỗi số bằng số đứng trước nó thêm bao nhiêu?
56 330
56 350
56 340
56 360
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình nhưu hình bên:
Hãy xếp thành hình duưới đây:
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe
Chúc các em học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trà My
Dung lượng: 1,39MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)