Các số có năm chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Bài 1. Viết (theo mẫu)
1000
a) Mẫu
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
b)
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
68 352
Bài 3:
Đọc số
23 116
12 427
3 116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là:Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
Bài 4: Số
60 000
70 000
23 000
24 000
23 000
23 100
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 200
23 300
23 400
BÀI HỌC KẾT THÚC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Bài 1. Viết (theo mẫu)
1000
a) Mẫu
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
b)
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
68 352
Bài 3:
Đọc số
23 116
12 427
3 116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là:Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
Bài 4: Số
60 000
70 000
23 000
24 000
23 000
23 100
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 200
23 300
23 400
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 657,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)