Các số có năm chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Vân |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm : "Luyện tập"
- Cho dãy số: 85, 130, 90, 50, 70
+ Dãy trên có tất cả mấy số?
+ Số lớn nhất trong dãy là số nào?
+ Số thứ ba trong dãy là số nào?
+ Dãy trên có tất cả 5 số.
+ Số lớn nhất trong dãy là số 130.
+ Số thứ ba trong dãy là số 90.
Các số có năm chữ số.
Đọc số: 2316
Đọc là: Hai nghìn ba trăm mười sáu.
Số 2316 có mấy chữ số?
Số 2316 có 4 chữ số.
Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
Đọc số: 10 000
Đọc là: Mười nghìn.
Số 10 000 có mấy chữ số?
Số 10 000 có 5 chữ số.
Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
4
2
3
1
6
Viết số :
Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
4
2
3
1
6
Đọc các số sau: 2 357; 32 357; 8759; 38759.
- Bài 1: Viết (theo mẫu) :
3
3
2
1
4
Viết số : 33 214
Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
a) Mẫu :
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
b)
- Bài 2: Viết (theo mẫu):
27 983
85 420
14 725
Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba.
Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi.
Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
- Bài 3 : Đọc các số : 23 116; 12 427; 3 116; 82 427
- Bài 4: Số?
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 300
23 400
- Đọc số : 23 234
Chọn câu trả lời đúng: Số "Chín mươi hai nghìn ba trăm năm mươi sáu" viết là:
92 653
92 356
92 365
- Cho dãy số: 85, 130, 90, 50, 70
+ Dãy trên có tất cả mấy số?
+ Số lớn nhất trong dãy là số nào?
+ Số thứ ba trong dãy là số nào?
+ Dãy trên có tất cả 5 số.
+ Số lớn nhất trong dãy là số 130.
+ Số thứ ba trong dãy là số 90.
Các số có năm chữ số.
Đọc số: 2316
Đọc là: Hai nghìn ba trăm mười sáu.
Số 2316 có mấy chữ số?
Số 2316 có 4 chữ số.
Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
Đọc số: 10 000
Đọc là: Mười nghìn.
Số 10 000 có mấy chữ số?
Số 10 000 có 5 chữ số.
Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
4
2
3
1
6
Viết số :
Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
4
2
3
1
6
Đọc các số sau: 2 357; 32 357; 8759; 38759.
- Bài 1: Viết (theo mẫu) :
3
3
2
1
4
Viết số : 33 214
Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
a) Mẫu :
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.
b)
- Bài 2: Viết (theo mẫu):
27 983
85 420
14 725
Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba.
Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi.
Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
- Bài 3 : Đọc các số : 23 116; 12 427; 3 116; 82 427
- Bài 4: Số?
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 300
23 400
- Đọc số : 23 234
Chọn câu trả lời đúng: Số "Chín mươi hai nghìn ba trăm năm mươi sáu" viết là:
92 653
92 356
92 365
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Vân
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)