Các số có năm chữ số
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
thiết kế bài dạy
Tiết 131: Các số có năm chữ số
toán lớp 3
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009
Toán
Tiết 131: Các số có năm chữ số
Chục nghìn
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
4
3
1
6
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
Viết số:
2
2
1
6
4
3
2316
4
Đọc số:Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
Viết số: 33 214 :
35 628 :
S?: 42 316 B?n muoi hai nghỡn ba tram mu?i sỏu
v 2 316 Hai nghỡn ba tram mu?i sỏu
Cách đọc số 42 316 và số 2316 có gì giống và khác nhau?
D?c s?:
Chín mươi tư nghìn hai trăm năm mươi sáu
94 256
15 411
Mười lăm nghìn bốn trăm mười một
So sánh cách đọc hai số
Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
Ba mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi tám
Bài tập 1 (VBT trang 51) Viết (theo mẫu): a,
10 000
10 000
10 000
1000
1000
1000
100
100
10
10
1
4
4
2
3
1
4
4
2
3
1
Vi?t s?:
10 000
1000
10
Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt
b,
10 000
10 000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
1
1
1
2
3
2
3
4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Viết số: 23234 Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư
Bài 2:(VBT trang 141) Viết (theo mẫu)
6
8
3
6
5
2
8
3
5
2
Sáu mươi tám nghìn
ba trăm năm mươi hai
27 983
85 420
14 725
Hai mươi bảy nghìn
chín trăm tám mươi ba
Tám mươi lăm nghìn
bốn trăm hai mươi
Mười bốn nghìn
Bảy trăm hai mươi lăm
Bài 3: (VBT trang 52) Số?
a,
50 000
60 000
28 000
70 000
30 000
b,
80 000
90 000
100 000
29 000
31 000
32 000
33 000
10 000
99 999
Em hãy viết số
lớn nhất có năm chữ số
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
Em hãy viết số:
Mười nghìn?
xin trân trọng cảm ơn
Và kính chúc sức khoẻ
Các thầy cô giáo
Tiết 131: Các số có năm chữ số
toán lớp 3
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009
Toán
Tiết 131: Các số có năm chữ số
Chục nghìn
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
4
3
1
6
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
Viết số:
2
2
1
6
4
3
2316
4
Đọc số:Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
Viết số: 33 214 :
35 628 :
S?: 42 316 B?n muoi hai nghỡn ba tram mu?i sỏu
v 2 316 Hai nghỡn ba tram mu?i sỏu
Cách đọc số 42 316 và số 2316 có gì giống và khác nhau?
D?c s?:
Chín mươi tư nghìn hai trăm năm mươi sáu
94 256
15 411
Mười lăm nghìn bốn trăm mười một
So sánh cách đọc hai số
Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
Ba mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi tám
Bài tập 1 (VBT trang 51) Viết (theo mẫu): a,
10 000
10 000
10 000
1000
1000
1000
100
100
10
10
1
4
4
2
3
1
4
4
2
3
1
Vi?t s?:
10 000
1000
10
Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt
b,
10 000
10 000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
1
1
1
2
3
2
3
4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Viết số: 23234 Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư
Bài 2:(VBT trang 141) Viết (theo mẫu)
6
8
3
6
5
2
8
3
5
2
Sáu mươi tám nghìn
ba trăm năm mươi hai
27 983
85 420
14 725
Hai mươi bảy nghìn
chín trăm tám mươi ba
Tám mươi lăm nghìn
bốn trăm hai mươi
Mười bốn nghìn
Bảy trăm hai mươi lăm
Bài 3: (VBT trang 52) Số?
a,
50 000
60 000
28 000
70 000
30 000
b,
80 000
90 000
100 000
29 000
31 000
32 000
33 000
10 000
99 999
Em hãy viết số
lớn nhất có năm chữ số
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
Em hãy viết số:
Mười nghìn?
xin trân trọng cảm ơn
Và kính chúc sức khoẻ
Các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hạnh
Dung lượng: 497,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)