Các số có năm chữ số
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài: Các số có năm chữ số (trang 140)
Người thực hiện: Lê Thị Hảo
Đơn vị: Trường Tiểu học Vạn Phúc
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Dưới đây là bảng số liệu thống kê số giấy vụn thu được của trường Tiểu học Kim Đồng:
- Khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy vụn?
- Khối lớp nào thu được nhiều giấy vụn nhất? Khối lớp nào thu được ít nhất?
- Khối lớp 4 và khối lớp 5 khối lớp nào thu được nhiều hơn, nhiều hơn bao nhiêu ki- lô- gam?
Kiểm tra bài cũ:
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Mời các em lấy bảng con, viết số:
321
- Số em vừa viết là số có mấy chữ số. Nêu giá trị mỗi hàng của số đó.
Hai nghìn không trăm mười.
2010
Số 2010 là số có mấy chữ số? Nêu giá trị mỗi hàng của số 2010.
Ba trăm hai mươi mốt.
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Bài 1. Viết (theo mẫu)
1000
a) Mẫu
Toán
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Các số có năm chữ số
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
b)
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
Toán
Các số có năm chữ số
Bài 1:
Viết theo mẫu
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Đọc các số
23 116
12 427
3116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Bài 1:
Viết theo mẫu
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Đọc các số
Bài 4:
Số ?
60 000
70 000
23 000
24 000
23 000
23 100
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 200
23 300
23 400
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.)
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn.
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài: Các số có năm chữ số (trang 140)
Người thực hiện: Lê Thị Hảo
Đơn vị: Trường Tiểu học Vạn Phúc
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Dưới đây là bảng số liệu thống kê số giấy vụn thu được của trường Tiểu học Kim Đồng:
- Khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy vụn?
- Khối lớp nào thu được nhiều giấy vụn nhất? Khối lớp nào thu được ít nhất?
- Khối lớp 4 và khối lớp 5 khối lớp nào thu được nhiều hơn, nhiều hơn bao nhiêu ki- lô- gam?
Kiểm tra bài cũ:
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Mời các em lấy bảng con, viết số:
321
- Số em vừa viết là số có mấy chữ số. Nêu giá trị mỗi hàng của số đó.
Hai nghìn không trăm mười.
2010
Số 2010 là số có mấy chữ số? Nêu giá trị mỗi hàng của số 2010.
Ba trăm hai mươi mốt.
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Toán
Các số có năm chữ số
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Bài 1. Viết (theo mẫu)
1000
a) Mẫu
Toán
2
4
3
1
2
Viết số : 24 312
Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Các số có năm chữ số
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
b)
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
Toán
Các số có năm chữ số
Bài 1:
Viết theo mẫu
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Đọc các số
23 116
12 427
3116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Bài 1:
Viết theo mẫu
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Đọc các số
Bài 4:
Số ?
60 000
70 000
23 000
24 000
23 000
23 100
80 000
90 000
25 000
26 000
27 000
23 200
23 300
23 400
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Các số có năm chữ số
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.)
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn.
Toán
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 278,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)