Các số có năm chữ số
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Vinh |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Các số có năm chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3A3
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
321
- Số em vừa viết là số có mấy chữ số?
Số 2013 là số có mấy chữ số? Số 2013 gồm những hàng nào? Hãy
nêu giá trị của mỗi hàng?
- Đọc số sau: 2013
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Đơn vị
Chục
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
10 000
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
10 000
Chục nghìn
10 000
10 000
10 000
4
1000
1000
2
3
1
6
Viết số:
4
2
3
1
6
Đọc số:
Bốn mươi hai nghìn
Các số có năm chữ số (140)
10 000
42 316
ba trăm mười sáu.
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Đọc các cặp số sau;
2 316 và 42 316
5 327 và 45 327
Các cặp số trên em có gì giống và khác nhau?
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Em hãy nêu cách đọc và cách viết các số có 5 chữ số?
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất)
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), chú ý tới hàng nghìn.
37281
Các số có năm chữ số (140)
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Bài 1. (140) Viết (theo mẫu):
1000
a) Mẫu:
Toán
Bài 1.(140) Viết (theo mẫu)
Các số có năm chữ số (140)
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
b)
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Bài 1:
Viết (theo mẫu):
Bài 2:
Viết (theo mấu):
Bài 3:
Đọc các số:
23 116
12 427
3116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tám
Các số có năm chữ số (140)
Em hãy viết một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi chữ số trong số đó?
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất).
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3A3
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
321
- Số em vừa viết là số có mấy chữ số?
Số 2013 là số có mấy chữ số? Số 2013 gồm những hàng nào? Hãy
nêu giá trị của mỗi hàng?
- Đọc số sau: 2013
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Đơn vị
Chục
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
10 000
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
10 000
Chục nghìn
10 000
10 000
10 000
4
1000
1000
2
3
1
6
Viết số:
4
2
3
1
6
Đọc số:
Bốn mươi hai nghìn
Các số có năm chữ số (140)
10 000
42 316
ba trăm mười sáu.
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Đọc các cặp số sau;
2 316 và 42 316
5 327 và 45 327
Các cặp số trên em có gì giống và khác nhau?
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Em hãy nêu cách đọc và cách viết các số có 5 chữ số?
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất)
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), chú ý tới hàng nghìn.
37281
Các số có năm chữ số (140)
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
3
2
1
4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Bài 1. (140) Viết (theo mẫu):
1000
a) Mẫu:
Toán
Bài 1.(140) Viết (theo mẫu)
Các số có năm chữ số (140)
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
b)
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Bài 1:
Viết (theo mẫu):
Bài 2:
Viết (theo mấu):
Bài 3:
Đọc các số:
23 116
12 427
3116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tám
Các số có năm chữ số (140)
Em hãy viết một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi chữ số trong số đó?
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất).
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Vinh
Dung lượng: 630,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)