Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Chia sẻ bởi L:ăng Thị Anh Đào |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
Về dự tiết LUY?N toN
lớp 3c
Trường Tiểu học Thị trấn Bần Yên Nhân
1
Kiểm tra bài cũ
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Hai nghìn và ba chục
2030
2030 = 2000 + 30
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
2. Em hãy nghĩ và viết các số có bốn chữ số vào cột thứ nhất rồi viết mỗi số đó thành tổng (theo mẫu )
1945
1945
=
1000
+
900
+
40
+
5
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
2
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
. Số ? ( theo mẫu )
15
2310
10
2320
20
3
1720
1730
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Hai nghìn và ba chục
2030
2030 = 2000 + 30
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
2. Em hãy nghĩ và viết các số có bốn chữ số vào cột thứ nhất rồi viết mỗi số đó thành tổng (theo mẫu )
1945
1945
=
1000
+
900
+
40
+
5
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
2
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
. Số ? ( theo mẫu )
15
2310
10
2320
20
3
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài tập bổ sung
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
4
5
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
1890
1890 = 1000 + 800 + 90
7503
7503 = 7000 + 500 + 3
3200
3200 = 3000 + 200
2005
2005 = 2000 + 5
6789
6789= 6000 + 700 + 80 + 9
Viết (theo mẫu )
1
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Số ? ( theo mẫu )
2310
2320
2320
2330
2320
2340
2340
2350
2370
2380
2360
2370
3
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài tập bổ sung
4. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999
4
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5
rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
rung chuông vàng
Câu hỏi 1
Viết số 5639 thành tổng:
10
giây bắt đầu
Đã hết 10 giây
A. 5639 = 500 + 600 + 30 + 9
B. 5639 = 5000 + 60 + 30 + 9
C. 5639 = 5000 + 600 + 30 + 9
C. 5639 = 5000+ 600 + 30 + 9
4/16/11
rung chuông vàng
Câu hỏi 2
Viết số : 6040 thành tổng.
10
giây bắt đầu
Đã hÕt 10 gi©y
A. 6040 = 600 + 40
B. 6040 = 6000 + 40
C. 6040 = 60 + 40
B. 6040 = 6000 + 40
rung chuông vàng
Câu hỏi 3
Viết tổng : 4000 + 600 + 50 + 7
10 giây bắt đầu
Đã hÕt 10 gi©y
A. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4567
B. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4675
C. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4657
C. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4657
rung chuông vàng
Câu hỏi 4
Viết số 2000 + 5
10
giây bắt đầu
Đã ht 10
giy
A. 2000 + 5 = 2500
B. 2000 + 5 = 2005
C. 2000 + 5 = 2050
B. 2000 + 5 = 2005
rung chuông vàng
Câu hỏi 5
Viết số gồm : Bảy nghìn, ba chục, sáu đơn vị
10
giây bắt đầu
Đ ã hÕt 10 gi©y
A. 7306
B. 7360
C. 7036
C. 7036
rung chuông vàng
Câu hỏi 6
Viết số gồm : sáu nghìn, ba đơn vị
10 giây bắt đầu
Đ ã hÕt 10 gi©y
A. 6003
B. 6030
C. 6300
A.6003
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe.
Chúc các em học giỏi chăm ngoan.
các thầy giáo, cô giáo
Về dự tiết LUY?N toN
lớp 3c
Trường Tiểu học Thị trấn Bần Yên Nhân
1
Kiểm tra bài cũ
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Hai nghìn và ba chục
2030
2030 = 2000 + 30
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
2. Em hãy nghĩ và viết các số có bốn chữ số vào cột thứ nhất rồi viết mỗi số đó thành tổng (theo mẫu )
1945
1945
=
1000
+
900
+
40
+
5
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
2
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
. Số ? ( theo mẫu )
15
2310
10
2320
20
3
1720
1730
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Hai nghìn và ba chục
2030
2030 = 2000 + 30
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
2. Em hãy nghĩ và viết các số có bốn chữ số vào cột thứ nhất rồi viết mỗi số đó thành tổng (theo mẫu )
1945
1945
=
1000
+
900
+
40
+
5
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
2
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
. Số ? ( theo mẫu )
15
2310
10
2320
20
3
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài tập bổ sung
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
4
5
Thứ s¸u, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
1890
1890 = 1000 + 800 + 90
7503
7503 = 7000 + 500 + 3
3200
3200 = 3000 + 200
2005
2005 = 2000 + 5
6789
6789= 6000 + 700 + 80 + 9
Viết (theo mẫu )
1
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Số ? ( theo mẫu )
2310
2320
2320
2330
2320
2340
2340
2350
2370
2380
2360
2370
3
Bài 91: Các số có bốn chữ số ( tiếp )
Thứ s¸u , ngày 13 tháng 1 năm 2012
Luyện Toán
Bài tập bổ sung
4. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999
4
Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5
rung chuông vàng
TRÒ CHƠI
rung chuông vàng
Câu hỏi 1
Viết số 5639 thành tổng:
10
giây bắt đầu
Đã hết 10 giây
A. 5639 = 500 + 600 + 30 + 9
B. 5639 = 5000 + 60 + 30 + 9
C. 5639 = 5000 + 600 + 30 + 9
C. 5639 = 5000+ 600 + 30 + 9
4/16/11
rung chuông vàng
Câu hỏi 2
Viết số : 6040 thành tổng.
10
giây bắt đầu
Đã hÕt 10 gi©y
A. 6040 = 600 + 40
B. 6040 = 6000 + 40
C. 6040 = 60 + 40
B. 6040 = 6000 + 40
rung chuông vàng
Câu hỏi 3
Viết tổng : 4000 + 600 + 50 + 7
10 giây bắt đầu
Đã hÕt 10 gi©y
A. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4567
B. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4675
C. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4657
C. 4000 + 600 + 50 + 7 = 4657
rung chuông vàng
Câu hỏi 4
Viết số 2000 + 5
10
giây bắt đầu
Đã ht 10
giy
A. 2000 + 5 = 2500
B. 2000 + 5 = 2005
C. 2000 + 5 = 2050
B. 2000 + 5 = 2005
rung chuông vàng
Câu hỏi 5
Viết số gồm : Bảy nghìn, ba chục, sáu đơn vị
10
giây bắt đầu
Đ ã hÕt 10 gi©y
A. 7306
B. 7360
C. 7036
C. 7036
rung chuông vàng
Câu hỏi 6
Viết số gồm : sáu nghìn, ba đơn vị
10 giây bắt đầu
Đ ã hÕt 10 gi©y
A. 6003
B. 6030
C. 6300
A.6003
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe.
Chúc các em học giỏi chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L:ăng Thị Anh Đào
Dung lượng: 1,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)