Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TOÁN LỚP 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
Kiểm tra bài cũ
5247
=
5000
+
200
+
40
+
7
Viết số thành tổng:
2005 = ……. + …….. + ……. + …… = …
4400 = ……. + …….. + ……. + …… = …
6790 = ……. + …….. + ……. + …… = …
3095 =
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ……… + …….. + ……… + ……..
9000
600
80
3
6000
700
90
0
6000 + 700 + 90
4000
400
0
0
4000 + 400
2000
0
0
5
2000 + 5
3000 + 0 + 90 + 5
= 3000 + 90 + 5
 Viết các số ( theo mẫu) :
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Luyện tập
 Viết các số ( theo mẫu ):
1952 =
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1000 + 900 + 50 + 2
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
6845 =
6000 + 800 + 40 + 5
5757 =
5000 + 700 + 50 + 7
9999 =
9000 + 900 + 90 + 9
Luyện tập
 Viết các số ( theo mẫu ):
2002 =
6006 = 6000 + 6
2000 + 2
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Mẫu:
4700 =
4000 + 700
8010 =
8000 + 10
7508 =
7000 + 500 + 8
Luyện tập
 Viết các tổng ( theo mẫu ):
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
a) 4000 + 500 + 60 + 7
Mẫu:
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
= 4567
= 3612
= 7999
Luyện tập
 Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
: 8555
Tám nghìn, năm trăm, năm chục
: 8550
Tám nghìn, năm trăm
: 8500
Luyện tập
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 809,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)