Các số có bốn chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn toán - Lớp 3
Các số có bốn ch? số
Giáo viên : Nguyễn Thị Lan
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán:
Các số có bốn chữ số
- Đọc, viết các số sau:
Năm trăm năm mươi lăm
555
Chín trăm
Chín trăm linh chín
900
909
Kiểm tra kiến thức đã học
Đọc số
Viết số
Thứ hai ngày 4 tháng1 năm 2010
Toán:
Các số có bốn chữ số
1. Giới thiệu các số có bốn chữ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- Tấm bìa có bao nhiêu cột ?
10 cột
- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông ?
10 ô vuông.
- Cả tấm bìa có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
100 ô vuông
Cột
HÀNG
Có bao nhiêu tấm bìa ?
Có 10 tấm bìa
-Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
Có tất cả 1000 ô vuông
Có bao nhiêu ô vuông ?
400
Có bao nhiêu ô vuông ?
20
3
Có bao nhiêu ô vuông ?
- Nếu coi là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
1
- Nếu coi là một chục thì hàng chục có mấy chục ?
10
- Nếu coi là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ?
100
- Nếu coi là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
1000
100
100
100
100
10
10
1
1
1
1000
1
4
2
3
Là một đơn vị
Là một chục
Là một trăm
Là một
nghìn
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423
. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba
Số 1423 là số có mấy chữ số ?
Là số có 4 chữ số
1423
Chỉ 1 nghìn
Chỉ 4 trăm
Chỉ 2 chục
Chỉ 3 đơn vị
Toán:
Các số có bốn chữ số
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Thực hành
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
a) mẫu
1000
1000
1000
1000
100
100
10
10
1
10
Hàng nghìn có mấy nghìn ?
4
2
Hàng trăm có mấy trăm ?
3
Hàng chục có mấy chục ?
Hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
1
10
1000
1000
1000
100
100
100
100
10
10
10
10
1
1
3
4
4
2
b)
Bài 2: làm bài vào SGK
5947
9174
2835
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
Chín nghìn một trăm bảy mươi tư
Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm
Bài 3: số
a)
1984
1985
1986
1987
1989
1988
2681
2682
2683
2684
2686
2685
9512
9513
9514
9515
9517
9516
b)
c)
Ai nhanh – Ai đúng
Số nhỏ nhất có bốn chữ số
1000
Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau
1111
Số lớn nhất có bốn chữ số
9999
DẶN DÒ
- Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị cho bài học sau
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !
chúc các em học giỏi !
Các số có bốn ch? số
Giáo viên : Nguyễn Thị Lan
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán:
Các số có bốn chữ số
- Đọc, viết các số sau:
Năm trăm năm mươi lăm
555
Chín trăm
Chín trăm linh chín
900
909
Kiểm tra kiến thức đã học
Đọc số
Viết số
Thứ hai ngày 4 tháng1 năm 2010
Toán:
Các số có bốn chữ số
1. Giới thiệu các số có bốn chữ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- Tấm bìa có bao nhiêu cột ?
10 cột
- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông ?
10 ô vuông.
- Cả tấm bìa có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
100 ô vuông
Cột
HÀNG
Có bao nhiêu tấm bìa ?
Có 10 tấm bìa
-Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
Có tất cả 1000 ô vuông
Có bao nhiêu ô vuông ?
400
Có bao nhiêu ô vuông ?
20
3
Có bao nhiêu ô vuông ?
- Nếu coi là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
1
- Nếu coi là một chục thì hàng chục có mấy chục ?
10
- Nếu coi là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ?
100
- Nếu coi là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
1000
100
100
100
100
10
10
1
1
1
1000
1
4
2
3
Là một đơn vị
Là một chục
Là một trăm
Là một
nghìn
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423
. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba
Số 1423 là số có mấy chữ số ?
Là số có 4 chữ số
1423
Chỉ 1 nghìn
Chỉ 4 trăm
Chỉ 2 chục
Chỉ 3 đơn vị
Toán:
Các số có bốn chữ số
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Thực hành
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
a) mẫu
1000
1000
1000
1000
100
100
10
10
1
10
Hàng nghìn có mấy nghìn ?
4
2
Hàng trăm có mấy trăm ?
3
Hàng chục có mấy chục ?
Hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
1
10
1000
1000
1000
100
100
100
100
10
10
10
10
1
1
3
4
4
2
b)
Bài 2: làm bài vào SGK
5947
9174
2835
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
Chín nghìn một trăm bảy mươi tư
Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm
Bài 3: số
a)
1984
1985
1986
1987
1989
1988
2681
2682
2683
2684
2686
2685
9512
9513
9514
9515
9517
9516
b)
c)
Ai nhanh – Ai đúng
Số nhỏ nhất có bốn chữ số
1000
Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau
1111
Số lớn nhất có bốn chữ số
9999
DẶN DÒ
- Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị cho bài học sau
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !
chúc các em học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 1,96MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)