Các số có bốn chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Giáoviên thực hiện : NGUYỄN THỊ HƯƠNG
____NĂM HỌC 2009 – 2010 ____
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Toán lớp 3
Đọc các số: 2700; 5502; 6001; 7010
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5215; 5216; ...........; ...........; ...........
b) 3420; 3430; .3440..........; ...........; ...........
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo) (S/96)
Thứ sáu ngày 9 tháng 1năm 2009
Toán:
Viết số thành tổng
5247
5000
=
+
200
+
40
7
+
5247
5247
5247
5247
9683 = ......... + ......... + ........+ ......
9000
600
80
3
3095 =
3000
0
90
5
+
+
+
=
3000 + 90 + 5
3095 =
3095 =
3095 =
3095 =
7070 = ....... + ....... + ....... + ....... = ....................
8102 = ....... + ....... + ....... + ....... = ......................
6790 = ....... + ....... + ....... + ....... = ................................
4400 = ....... + ....... + ....... + ....... = ..............................
2005 = ....... + . ...... + ....... + ....... = .......................
7000
70
8000
100
0
2
8000 + 100 + 2
6000
700
90
0
6000 + 700 + 90
4000
400
0
0
4000 + 400
2000
0
0
5
2000 + 5
0
0
7000 + 70
THỰC HÀNH
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Viết các số (theo mẫu)
Bài 1 :
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
6006 =
6000 + 6
Mẫu:
9731 =
9000 + 700 + 30 + 1
Viết các số (theo mẫu)
Mẫu:
Bài 1 :
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.
9731 =
9000 + 700 + 30 + 1
1952 =
6845 =
5757 =
9999 =
1000 + 900 + 50 + 2
6000 + 800 + 40 + 5
5000 + 700 + 50 + 7
9000 + 900 + 90 + 9
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Viết các số (theo mẫu)
Bài 1 :
Mẫu:
6006 =
6000 + 6
2002 =
4700 =
8010 =
7508 =
2000 + 2
4000 + 700
8000 + 10
7000 + 500 + 8
Mẫu:
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
8000 + 100 + 50 + 9
5000 + 500 + 50 + 5
a) 4000 + 500 + 60 + 7
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
7000 + 900 + 90 + 9 = 7990
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
b) 9000 + 10 + 5
6000 + 10 + 2
5000 + 9
4000 + 400 + 4
2000 + 20
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
b) 9000 + 10 + 5 = 9015
6000 + 10 + 2 = 6012
5000 + 9 = 5009
4000 + 400 + 4 = 4404
2000 + 20 = 2020
Bài 3:
Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị:
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục:
c) Tám nghìn, năm trăm:
8555
8550
8500
Bài 4:
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
HẾT GIỜ
Dặn dò
Bài sau: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
CHÚC CÁC EM
CHÚC CÁC THẦY-CÔ LUÔN
VUI-KHỎE- HẠNH PHÚC -THÀNH ĐẠT
____NĂM HỌC 2009 – 2010 ____
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Toán lớp 3
Đọc các số: 2700; 5502; 6001; 7010
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5215; 5216; ...........; ...........; ...........
b) 3420; 3430; .3440..........; ...........; ...........
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo) (S/96)
Thứ sáu ngày 9 tháng 1năm 2009
Toán:
Viết số thành tổng
5247
5000
=
+
200
+
40
7
+
5247
5247
5247
5247
9683 = ......... + ......... + ........+ ......
9000
600
80
3
3095 =
3000
0
90
5
+
+
+
=
3000 + 90 + 5
3095 =
3095 =
3095 =
3095 =
7070 = ....... + ....... + ....... + ....... = ....................
8102 = ....... + ....... + ....... + ....... = ......................
6790 = ....... + ....... + ....... + ....... = ................................
4400 = ....... + ....... + ....... + ....... = ..............................
2005 = ....... + . ...... + ....... + ....... = .......................
7000
70
8000
100
0
2
8000 + 100 + 2
6000
700
90
0
6000 + 700 + 90
4000
400
0
0
4000 + 400
2000
0
0
5
2000 + 5
0
0
7000 + 70
THỰC HÀNH
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Viết các số (theo mẫu)
Bài 1 :
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
6006 =
6000 + 6
Mẫu:
9731 =
9000 + 700 + 30 + 1
Viết các số (theo mẫu)
Mẫu:
Bài 1 :
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.
9731 =
9000 + 700 + 30 + 1
1952 =
6845 =
5757 =
9999 =
1000 + 900 + 50 + 2
6000 + 800 + 40 + 5
5000 + 700 + 50 + 7
9000 + 900 + 90 + 9
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Viết các số (theo mẫu)
Bài 1 :
Mẫu:
6006 =
6000 + 6
2002 =
4700 =
8010 =
7508 =
2000 + 2
4000 + 700
8000 + 10
7000 + 500 + 8
Mẫu:
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
8000 + 100 + 50 + 9
5000 + 500 + 50 + 5
a) 4000 + 500 + 60 + 7
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
7000 + 900 + 90 + 9 = 7990
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
b) 9000 + 10 + 5
6000 + 10 + 2
5000 + 9
4000 + 400 + 4
2000 + 20
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
Bài 2:
Viết các tổng (theo mẫu)
b) 9000 + 10 + 5 = 9015
6000 + 10 + 2 = 6012
5000 + 9 = 5009
4000 + 400 + 4 = 4404
2000 + 20 = 2020
Bài 3:
Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị:
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục:
c) Tám nghìn, năm trăm:
8555
8550
8500
Bài 4:
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
HẾT GIỜ
Dặn dò
Bài sau: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
CHÚC CÁC EM
CHÚC CÁC THẦY-CÔ LUÔN
VUI-KHỎE- HẠNH PHÚC -THÀNH ĐẠT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 2,91MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)