Các số có bốn chữ số
Chia sẻ bởi Trần Thị Hai |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
MÔN :TOÁN
GV : Trần Thị Hai
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Viết số thành tổng:
= 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = … + … + … + …
9000
5247
600
80
3
3095
= 3000 + 0 + 90 + 5
= 3000 + 90 + 5
7070 =
8102 =
6790 =
4400 =
2005 =
7000 + 0 + 70 + 0
= 7000 + 70
8000 + 100 + 0 + 2
= 8000 + 100 + 2
6000 + 700 + 90 + 0
= 6000 + 700 + 90
4000 + 700 + 0 + 0
= 4000 + 400
2000 + 0 + 0 + 5
= 2000 + 5
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508.
Mẫu:
6006 = 6000 + 6
2002 = 2000 + 2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
a) 9731 ; 1952 ; 6845 ; 5757 ; 9999.
Mẫu:
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Mẫu:
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
a) 4000 + 500 + 60 + 7
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
= 4567
= 3612
= 7999
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
b) 9000 + 10 + 5
4000 + 400 + 5
6000 + 10 + 2
= 9015
= 4405
= 6012
2000 + 20
5000 + 9
= 2020
= 5009
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
c) Tám nghìn, năm trăm;
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Trò chơi: "Ai nhanh hơn"
ĐỘI A
ĐỘI B
Đáp án
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
(Xem sách trang 96)
Bài sau: Số 10000 – Luyện tập
Chào tạm biệt
MÔN :TOÁN
GV : Trần Thị Hai
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Viết số thành tổng:
= 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = … + … + … + …
9000
5247
600
80
3
3095
= 3000 + 0 + 90 + 5
= 3000 + 90 + 5
7070 =
8102 =
6790 =
4400 =
2005 =
7000 + 0 + 70 + 0
= 7000 + 70
8000 + 100 + 0 + 2
= 8000 + 100 + 2
6000 + 700 + 90 + 0
= 6000 + 700 + 90
4000 + 700 + 0 + 0
= 4000 + 400
2000 + 0 + 0 + 5
= 2000 + 5
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508.
Mẫu:
6006 = 6000 + 6
2002 = 2000 + 2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
a) 9731 ; 1952 ; 6845 ; 5757 ; 9999.
Mẫu:
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Mẫu:
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
a) 4000 + 500 + 60 + 7
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
= 4567
= 3612
= 7999
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
b) 9000 + 10 + 5
4000 + 400 + 5
6000 + 10 + 2
= 9015
= 4405
= 6012
2000 + 20
5000 + 9
= 2020
= 5009
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
c) Tám nghìn, năm trăm;
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Trò chơi: "Ai nhanh hơn"
ĐỘI A
ĐỘI B
Đáp án
1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
(Xem sách trang 96)
Bài sau: Số 10000 – Luyện tập
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hai
Dung lượng: 361,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)