Các số có bốn chữ số
Chia sẻ bởi Mai Thị Thúy |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG
Trường Tiểu học Nghĩa Trung
GV: Nguyeãn Thò Phöôïng
Lôùp 3/4
Môn : Toaùn
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Một nghìn hai trăm bốn mươi.
Bốn nghìn tám trăm ba mươi lăm.
Hai nghìn không trăm bốn mươi bảy.
Viết số :
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
2185
Đọc số :
6018
3006
3451
1209
Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo)
Viết số thành tổng:
3547
Cả lớp làm vào vở nháp
Hãy viết số có bốn chữ số rồi viết số đó thành tổng các số tròn nghìn,tròn trăm, tròn chục và đơn vị?
= 3000
+
7
500
+
40
+
Bài 1:
Viết các số ( theo mẫu )
a/ 9731, 1952, 6845, 5757, 9999
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
Làm bảng con
1952
6845
5757
9999
Làm bảng lớp
Bài 1:
Viết các số ( theo mẫu )
b/ 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Làm bảng con
2002
4700
7508
8010
Làm bảng lớp
Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tốn
Bài 2 :
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo)
Viết các tổng (theo mẫu )
3000 + 600 + 10 + 2 =
7000 + 900 + 90 + 9 =
4000 + 400 + 4 =
Mẫu: 2a
M?u:2b
9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
Bài 3:
a/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
Viết số, biết số đó gồm:
c/ Tám nghìn, năm trăm
Trò chơi rung chuông vàng
Bài 3:
a/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
Viết số, biết số đó gồm:
c/ Tám nghìn, năm trăm
8555
8550
8500
Bài học đến đây là kết thúc
Kính chúc quí thầy cô giáo
mạnh khỏe
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi
Trường Tiểu học Nghĩa Trung
GV: Nguyeãn Thò Phöôïng
Lôùp 3/4
Môn : Toaùn
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Một nghìn hai trăm bốn mươi.
Bốn nghìn tám trăm ba mươi lăm.
Hai nghìn không trăm bốn mươi bảy.
Viết số :
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
2185
Đọc số :
6018
3006
3451
1209
Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo)
Viết số thành tổng:
3547
Cả lớp làm vào vở nháp
Hãy viết số có bốn chữ số rồi viết số đó thành tổng các số tròn nghìn,tròn trăm, tròn chục và đơn vị?
= 3000
+
7
500
+
40
+
Bài 1:
Viết các số ( theo mẫu )
a/ 9731, 1952, 6845, 5757, 9999
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
Làm bảng con
1952
6845
5757
9999
Làm bảng lớp
Bài 1:
Viết các số ( theo mẫu )
b/ 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Làm bảng con
2002
4700
7508
8010
Làm bảng lớp
Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tốn
Bài 2 :
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo)
Viết các tổng (theo mẫu )
3000 + 600 + 10 + 2 =
7000 + 900 + 90 + 9 =
4000 + 400 + 4 =
Mẫu: 2a
M?u:2b
9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
Bài 3:
a/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
Viết số, biết số đó gồm:
c/ Tám nghìn, năm trăm
Trò chơi rung chuông vàng
Bài 3:
a/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b/ Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
Viết số, biết số đó gồm:
c/ Tám nghìn, năm trăm
8555
8550
8500
Bài học đến đây là kết thúc
Kính chúc quí thầy cô giáo
mạnh khỏe
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thúy
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)