Các số có bốn chữ số
Chia sẻ bởi Trần Thanh Hồng |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các số có bốn chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Quý thầy cô về dự giờ
Môn Toán Lớp 3C
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Tuyết
Trường TH Suối Tiên-Diên Khánh
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014 Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết số :
Năm nghìn bốn trăm
Ba nghìn hai trăm mười
Hai nghìn không trăm linh tư
Đọc số :
2030
9100
6034
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
5247
=
5000
+
200
+
40
+
7
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết số thành tổng:
2005 = ……. + …….. + ……. + …… = …
4400 = ……. + …….. + ……. + …… = …
6790 = ……. + …….. + ……. + …… = …
3095 =
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ……… + …….. + ……… + ……..
9000
600
80
3
6000
700
90
0
6000 + 700 + 90
4000
400
0
0
4000 + 400
2000
0
0
5
2000 + 5
3000 + 0 + 90 + 5
= 3000 + 90 + 5
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu) :
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu ):
1952 =
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1000 + 900 + 50 + 2
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
6845 =
6000 + 800 + 40 + 5
5757 =
5000 + 700 + 50 + 7
9999 =
9000 + 900 + 90 + 9
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu ):
2002 =
6006 = 6000 + 6
2000 + 2
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Mẫu:
4700 =
4000 + 700
8010 =
8000 + 10
7508 =
7000 + 500 + 8
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các tổng ( theo mẫu ):
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
a) 4000 + 500 + 60 + 7
Mẫu:
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
b) 9000 + 10 + 5
4000 + 400 + 4
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
= 4567
= 3612
= 7999
= 9015
= 4404
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các tổng ( theo mẫu ):
8000 + 100 + 50 + 9
5000 + 500 + 50 + 5
6000 + 10 + 2
2000 + 20
5000 + 9
= 8159
= 5555
= 6012
= 2020
= 5009
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
: 8555
Tám nghìn, năm trăm, năm chục
: 8550
Tám nghìn, năm trăm
: 8500
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của
mỗi số đều giống nhau:
1111
2222
3333
4444
5555
7777
8888
9999
6666
Luyện tập
Em chọn quả nào ?
Em hãy đọc số gồm:
Bốn nghìn, ba trăm, hai chục
Em hãy đọc số gồm:
Chín nghìn, sáu trăm, tám chục
Em hãy đọc số gồm:
7000 + 70 + 7
Em hãy đọc số gồm:
Ba nghìn, ba trăm
Em hãy đọc số gồm:
2000 + 10 + 4
Em hãy đọc số gồm:
6000 + 500 + 40 + 7
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Về nhà:
- Xem lại các bài tập, luyện đọc,
viết các số có bốn chữ số.
- Chuẩn bị bài sau:
Số 10000 -Luyện tập
sgk trang 97
CÁM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Môn Toán Lớp 3C
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Tuyết
Trường TH Suối Tiên-Diên Khánh
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014 Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết số :
Năm nghìn bốn trăm
Ba nghìn hai trăm mười
Hai nghìn không trăm linh tư
Đọc số :
2030
9100
6034
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
5247
=
5000
+
200
+
40
+
7
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết số thành tổng:
2005 = ……. + …….. + ……. + …… = …
4400 = ……. + …….. + ……. + …… = …
6790 = ……. + …….. + ……. + …… = …
3095 =
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ……… + …….. + ……… + ……..
9000
600
80
3
6000
700
90
0
6000 + 700 + 90
4000
400
0
0
4000 + 400
2000
0
0
5
2000 + 5
3000 + 0 + 90 + 5
= 3000 + 90 + 5
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu) :
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu ):
1952 =
9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1000 + 900 + 50 + 2
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999
Mẫu:
6845 =
6000 + 800 + 40 + 5
5757 =
5000 + 700 + 50 + 7
9999 =
9000 + 900 + 90 + 9
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số ( theo mẫu ):
2002 =
6006 = 6000 + 6
2000 + 2
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508
Mẫu:
4700 =
4000 + 700
8010 =
8000 + 10
7508 =
7000 + 500 + 8
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các tổng ( theo mẫu ):
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
a) 4000 + 500 + 60 + 7
Mẫu:
3000 + 600 + 10 + 2
7000 + 900 + 90 + 9
b) 9000 + 10 + 5
4000 + 400 + 4
Mẫu:
9000 + 10 + 5 = 9015
= 4567
= 3612
= 7999
= 9015
= 4404
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các tổng ( theo mẫu ):
8000 + 100 + 50 + 9
5000 + 500 + 50 + 5
6000 + 10 + 2
2000 + 20
5000 + 9
= 8159
= 5555
= 6012
= 2020
= 5009
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
: 8555
Tám nghìn, năm trăm, năm chục
: 8550
Tám nghìn, năm trăm
: 8500
Luyện tập
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của
mỗi số đều giống nhau:
1111
2222
3333
4444
5555
7777
8888
9999
6666
Luyện tập
Em chọn quả nào ?
Em hãy đọc số gồm:
Bốn nghìn, ba trăm, hai chục
Em hãy đọc số gồm:
Chín nghìn, sáu trăm, tám chục
Em hãy đọc số gồm:
7000 + 70 + 7
Em hãy đọc số gồm:
Ba nghìn, ba trăm
Em hãy đọc số gồm:
2000 + 10 + 4
Em hãy đọc số gồm:
6000 + 500 + 40 + 7
Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014
Toán
Các số có bốn chữ số ( tiếp theo )
Về nhà:
- Xem lại các bài tập, luyện đọc,
viết các số có bốn chữ số.
- Chuẩn bị bài sau:
Số 10000 -Luyện tập
sgk trang 97
CÁM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Hồng
Dung lượng: 699,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)