Các kĩ năng cần thiết khi soạn thảo văn bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Các kĩ năng cần thiết khi soạn thảo văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
CÁC NỘI DUNG CẦN NGHI NHỚ KHI SOẠN THẢO VĂN BẢN W 2007
1, Khoa văn bản: home - Reviw – Protect Document – Restrict Fomatingand Editing – chon 2 ô đánh dấu tích – Yes – mật khẩu – Ok.
C1, (Xem không chỉnh sửa được) ở w 2013.- Protect – retesst Editing……
2, Tạo màu cho dòng kẻ: Bôi đen dòng – phải chuột – Borderandshading – shasding- caler – Ok.
3, Trộn văn bản: - Đánh danh sách cần trộng.
Tạo phai cần trộn: - Mailings – select recipients- useE xitinglist – chọn danh sách trộn – Insetr masgerFeld – Finish merge – Edit invidual documem- All- OK.
4, Tính tổng trong w.
Layout – fomula – SUM(LEFT) TÌNH TỔNG NGANG.
SUM(ABOVE) TÍNH TỔNG CỘT DỌC., TÍNH TRUNG BÌNH(AVERAGE).
TÍNH NHIỀU CỘT THÌ ĐÉM CỘT ĐỂ ĐIỀN VÀO CÔNG THỨC RỒI TÍNH.
5, XẾP ĐIIỂM THEO THỨ TỰ : -Home – biểu tượng A/Z (Sot) – tích Headeraw.- Sotby- Asding( bé đến lớn), chọn mục dưới ( lơn đến bé)
Tương tự xếp theo tên
5, Tạo mục lục tự động:
Đánh nôi dung văn bản theo chương, muc.- Heading cho từng mục-References – table ofcontents.
6, chọn trở lời thư tự đông : - cài đặt – chọn các nội dung cần cài đặt –lưu thay đổi.
7, Lưu trữ trực tuyến: chọng Drive – cài đạt drive.
…………………………………………………………………………………….
Kỷ năng lập bảng biểu.
1, Căn dòng, cột trong Exl: Bôi đen- chon hình mũi tên trên góc trái bảng tính, đặt con trỏ giữa 2 dòng ử cuôi trang kéo đến độ nhỏ tùy ý.
Căn dòng theo nội dung trong ô bằng cách nháy đúp chuột vào giữa 2 cột.
Ghi tên sheet: phải chuột- rename.
Quay lại: ctrl-z.
Muốn giới hạn giá trị: nhấn f4.
Trong bảng tính: căn bên trái là dữ liệu chữ(tex), căn bên phải là dữ liệu số.
Trộn ô và căn giữa:alingnme(nambe)- alignme-cente-waptex-mege- ok.
Chọn ngày,thang,năm: numbe-contum-dd/mm/yy.
Xuống hàng trong ô Exl:alt+ente.
Chuyển mặc định từ tẽx sang số: progam-contropanen-regionand…
Lọc: bôi đen vùng cần lọc: sort- vào dấu mũi tên-numbe- sortty- gre(lớn hơn),dos..(nhỏ hơn),Gre..than…Equa..(lớn hơn hoặc bằng), Equa(bằng),lessthan(lọc số nhỏ hơn số mình chọn), lessthan..Equa…(lọc sổ nhỏ hơn hoặc bằng số mình chọn).
Xếp theo thứ tự: bôi đen cột cần xếp-sort-customsort-tích vào ô contin-sort- Smalle…(từ bé đén lớn). lasge…(lớn đến bé).
B1:Kẻ trang vở ôly: mở trang Exl- bôi đen 4 hàng-phải chuột – rowhip-7-ok
B2:Bôi đen 4 cột -phải chuột – colum hip-0,6-ok
B3: Chọn bode cel kẻ.
B4: bôi đen ô –kéo copy.
Đánh số tự động trong exl: đánh 1 vào ô đầu-fill-series-đánh số váo stopvalu-ok.-
Chỉnh vào trang exl:soi-pagesetup- chọn %.
Đánh số kiểu tex: numbe-tex, đanh kiểu số chọn genel.
1, Khoa văn bản: home - Reviw – Protect Document – Restrict Fomatingand Editing – chon 2 ô đánh dấu tích – Yes – mật khẩu – Ok.
C1, (Xem không chỉnh sửa được) ở w 2013.- Protect – retesst Editing……
2, Tạo màu cho dòng kẻ: Bôi đen dòng – phải chuột – Borderandshading – shasding- caler – Ok.
3, Trộn văn bản: - Đánh danh sách cần trộng.
Tạo phai cần trộn: - Mailings – select recipients- useE xitinglist – chọn danh sách trộn – Insetr masgerFeld – Finish merge – Edit invidual documem- All- OK.
4, Tính tổng trong w.
Layout – fomula – SUM(LEFT) TÌNH TỔNG NGANG.
SUM(ABOVE) TÍNH TỔNG CỘT DỌC., TÍNH TRUNG BÌNH(AVERAGE).
TÍNH NHIỀU CỘT THÌ ĐÉM CỘT ĐỂ ĐIỀN VÀO CÔNG THỨC RỒI TÍNH.
5, XẾP ĐIIỂM THEO THỨ TỰ : -Home – biểu tượng A/Z (Sot) – tích Headeraw.- Sotby- Asding( bé đến lớn), chọn mục dưới ( lơn đến bé)
Tương tự xếp theo tên
5, Tạo mục lục tự động:
Đánh nôi dung văn bản theo chương, muc.- Heading cho từng mục-References – table ofcontents.
6, chọn trở lời thư tự đông : - cài đặt – chọn các nội dung cần cài đặt –lưu thay đổi.
7, Lưu trữ trực tuyến: chọng Drive – cài đạt drive.
…………………………………………………………………………………….
Kỷ năng lập bảng biểu.
1, Căn dòng, cột trong Exl: Bôi đen- chon hình mũi tên trên góc trái bảng tính, đặt con trỏ giữa 2 dòng ử cuôi trang kéo đến độ nhỏ tùy ý.
Căn dòng theo nội dung trong ô bằng cách nháy đúp chuột vào giữa 2 cột.
Ghi tên sheet: phải chuột- rename.
Quay lại: ctrl-z.
Muốn giới hạn giá trị: nhấn f4.
Trong bảng tính: căn bên trái là dữ liệu chữ(tex), căn bên phải là dữ liệu số.
Trộn ô và căn giữa:alingnme(nambe)- alignme-cente-waptex-mege- ok.
Chọn ngày,thang,năm: numbe-contum-dd/mm/yy.
Xuống hàng trong ô Exl:alt+ente.
Chuyển mặc định từ tẽx sang số: progam-contropanen-regionand…
Lọc: bôi đen vùng cần lọc: sort- vào dấu mũi tên-numbe- sortty- gre(lớn hơn),dos..(nhỏ hơn),Gre..than…Equa..(lớn hơn hoặc bằng), Equa(bằng),lessthan(lọc số nhỏ hơn số mình chọn), lessthan..Equa…(lọc sổ nhỏ hơn hoặc bằng số mình chọn).
Xếp theo thứ tự: bôi đen cột cần xếp-sort-customsort-tích vào ô contin-sort- Smalle…(từ bé đén lớn). lasge…(lớn đến bé).
B1:Kẻ trang vở ôly: mở trang Exl- bôi đen 4 hàng-phải chuột – rowhip-7-ok
B2:Bôi đen 4 cột -phải chuột – colum hip-0,6-ok
B3: Chọn bode cel kẻ.
B4: bôi đen ô –kéo copy.
Đánh số tự động trong exl: đánh 1 vào ô đầu-fill-series-đánh số váo stopvalu-ok.-
Chỉnh vào trang exl:soi-pagesetup- chọn %.
Đánh số kiểu tex: numbe-tex, đanh kiểu số chọn genel.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)