Các đề trắc nghiệm hóa 8 (9)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Các đề trắc nghiệm hóa 8 (9) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề trắc nghiệm chương I – Hóa học lớp 8
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất
C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
Lọc B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m
Câu 9: Phân tử khối của Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi?
A. 64 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 32 lần
Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?
A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg
Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng)
Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?
Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
Khối l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 233,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)