CAC DE TINH GIA
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: CAC DE TINH GIA thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
đề thi học sinh giỏi cấp huyện Môn : Toán – Lớp 7
Đề 1
Câu 1: (1.75 đ)a) Tính : A = b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0
Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại.
Câu 3: (1.5 đ) Rút gọn :
Câu 4: (1.25 đ) Chứng tỏ :
Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AEAC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AFAB và AF = AB.
a) C/M : EB = FC
b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF.
Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c.
_ Hết _
.
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2007 – 2008
Môn : Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)
So sánh A và B biết :
A =
B =
Câu II: (2.5 đ)
1) Tìm nbiết :
2) Tìm x biết : a)
b)
Câu III: (1.5 đ)
Tìm x, y, z biết : và x + y + z = 49
Câu IV: (2 đ)
Cho có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của và BM và CN cắt nhau tại I.
a) Tính b) Chứng minh :
Câu V: (2 đ)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8.
_ Hết _
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2004 – 2005
Môn : Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)
a) Tính :
b) Tìm x:
Câu II: (2 đ)
Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối .
Câu III: (2 đ)
Cho và có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : =
Câu IV: (2 đ)
1) Biế . Chứng minh : a2 = b.c
2) Chứng minh rằng:
Câu V: (2 đ)
Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1
_ Hết _
Đề 1
Câu 1: (1.75 đ)a) Tính : A = b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0
Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại.
Câu 3: (1.5 đ) Rút gọn :
Câu 4: (1.25 đ) Chứng tỏ :
Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AEAC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AFAB và AF = AB.
a) C/M : EB = FC
b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF.
Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c.
_ Hết _
.
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2007 – 2008
Môn : Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)
So sánh A và B biết :
A =
B =
Câu II: (2.5 đ)
1) Tìm nbiết :
2) Tìm x biết : a)
b)
Câu III: (1.5 đ)
Tìm x, y, z biết : và x + y + z = 49
Câu IV: (2 đ)
Cho có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của và BM và CN cắt nhau tại I.
a) Tính b) Chứng minh :
Câu V: (2 đ)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8.
_ Hết _
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2004 – 2005
Môn : Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)
a) Tính :
b) Tìm x:
Câu II: (2 đ)
Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối .
Câu III: (2 đ)
Cho và có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : =
Câu IV: (2 đ)
1) Biế . Chứng minh : a2 = b.c
2) Chứng minh rằng:
Câu V: (2 đ)
Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1
_ Hết _
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 538,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)