CÁC ĐỀ THI THAM KHẢO TOÁN 7
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: CÁC ĐỀ THI THAM KHẢO TOÁN 7 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1 THI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT (2đ):
Câu 1(1đ): a/ Phát biểu và viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
b/Aùp dụng : Tính ( - 3) . 3
Câu 2(1đ):a/ Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác?
b/Aùp dụng:Cho tam giác ABC vuông tại B, biết Â= Tính
II/ BÀI TẬP(8đ):
Bài 1(2đ):Thực hiện các phép tính:
a/
Bài 2(1,5đ): Tìm x biết:
b) c/
Bài 3(1,5đ) : Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 5; 6 và chu vi của nó là 37,5 cm . Tính độ dài các cạnh.
Bài 4 (3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A, Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Kẻ DEBC.
a) Tính số đo 0,5đ)
b) Chứng minh 1đ)
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: DF = DC (1đ).
Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng, chính xác ( 0,5đ)
ĐỀ 2 THI HỌC KÌ I
I/ LÝ THUYẾT(2 điểm)
Câu 1:.
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
b, Tính (x( biết x = 0,5;
Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa .
II/ BÀI TẬP
Câu 1( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
|x| +0,573 = 2
c)
Câu 3: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tình diện tích miếng đất này?
Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) .
b) AB // CE
ĐỀ 3 THI HỌC KÌ I
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 (1 điểm).Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ?
Áp dụng tính : a) b)
Câu 2(1 điểm). Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
viết định nghĩa dưới dạng kí hiệu?
II. BÀI TẬP:
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết :
a) b)
Bài 3: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận)
∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I/ Lý thuyết(2đ):
Câu 1( 1đ): Nêu đúng quy tắc (0,25đ)
Viết đúng công thức ( 0,25đ)
Aùp dụng tính đúng ( 0,5đ)
Câu 2( 1đ): Nêu đúng định lý (0,5đ)
Aùp dụng tính đúng 0,5đ)
II/Bài tập (8đ):
Bài 1(2đ):Tính đúng mỗi câu ( 0,5đ)
a ( 0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
Bài 2(1,5đ):Tìm đúng mỗi câu (0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
c/
( 0,5đ)
Bài 3(1,5đ):
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh của tam giác tương ứng tỉ lệ với các số 4; 5; 6 theo đề ta có: a + b + c
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT (2đ):
Câu 1(1đ): a/ Phát biểu và viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
b/Aùp dụng : Tính ( - 3) . 3
Câu 2(1đ):a/ Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác?
b/Aùp dụng:Cho tam giác ABC vuông tại B, biết Â= Tính
II/ BÀI TẬP(8đ):
Bài 1(2đ):Thực hiện các phép tính:
a/
Bài 2(1,5đ): Tìm x biết:
b) c/
Bài 3(1,5đ) : Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 5; 6 và chu vi của nó là 37,5 cm . Tính độ dài các cạnh.
Bài 4 (3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A, Đường phân giác góc B cắt AC tại D. Kẻ DEBC.
a) Tính số đo 0,5đ)
b) Chứng minh 1đ)
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: DF = DC (1đ).
Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng, chính xác ( 0,5đ)
ĐỀ 2 THI HỌC KÌ I
I/ LÝ THUYẾT(2 điểm)
Câu 1:.
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
b, Tính (x( biết x = 0,5;
Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa .
II/ BÀI TẬP
Câu 1( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
|x| +0,573 = 2
c)
Câu 3: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tình diện tích miếng đất này?
Câu 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) .
b) AB // CE
ĐỀ 3 THI HỌC KÌ I
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1 (1 điểm).Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ?
Áp dụng tính : a) b)
Câu 2(1 điểm). Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
viết định nghĩa dưới dạng kí hiệu?
II. BÀI TẬP:
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết :
a) b)
Bài 3: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận)
∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I/ Lý thuyết(2đ):
Câu 1( 1đ): Nêu đúng quy tắc (0,25đ)
Viết đúng công thức ( 0,25đ)
Aùp dụng tính đúng ( 0,5đ)
Câu 2( 1đ): Nêu đúng định lý (0,5đ)
Aùp dụng tính đúng 0,5đ)
II/Bài tập (8đ):
Bài 1(2đ):Tính đúng mỗi câu ( 0,5đ)
a ( 0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
Bài 2(1,5đ):Tìm đúng mỗi câu (0,5đ)
0,5đ)
0,5đ)
c/
( 0,5đ)
Bài 3(1,5đ):
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh của tam giác tương ứng tỉ lệ với các số 4; 5; 6 theo đề ta có: a + b + c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 186,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)