Các đề ôn thi HK2 mức độ tương đối
Chia sẻ bởi Phạm Bình Minh |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các đề ôn thi HK2 mức độ tương đối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HK2 HÓA HỌC 8
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
CaO Cu(OH)2 Ca(HCO3)2
CaCO3 CaCO3
CO2 NaHCO3 Na2CO3
O2
Câu 2 : Phân biệt các chất sau :
a. HCl, H2SO4, NaOH b. Bột sắt, bột than, bột lưu huỳnh
Câu 3 : Độ tan của KCl trong nước ở 90 độ C là 50g.
Tính C% của dung dịch KCl bảo hòa ở 90 độ C.
Tính độ tan của KCl ở 0 độ C biết C% của dung dịch KCl bảo hòa ở 0 độ C là 25,93 %.
Khi làm lạnh 600g dung dịch bảo hòa ở 90 độ C xuống 0 độ C thì khối lượng dung dịch thu được là ?
Câu 4 : Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl.
Viết phương trình phản ứng.
Khối lượng muối tạo thành trong phản ứng này là bao nhiêu ?
Câu 5 : Viết các chất sau :
Crôm trioxit. b. Axit pecloric.
Câu 6 : Gọi tên các chất sau :
NaHS. b. Ca(OH)2.
Cho nguyên tử khối (theo u) : H = 1 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Zn = 65
-------------------------------
ÔN TẬP HK2 HÓA HỌC 8
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
Na NaCl NaOH Na2CO3 CO2
H2 H2O H2SO4 SO2 SO3
Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất sau : H2O, HCl, H2SO4, NaOH, NaCl
Câu 3 : Cho 265g dd Na2CO3 nồng độ 20 % tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 tạo muối trung hòa.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch Na2SO4 và dung dịch axit H2SO4.
Câu 4 :
Cho 19,5 gam Zn vào axit sunfuric loãng, dư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc)
Nếu thay Zn bằng Al, thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên, cần bao nhiêu gam Al ?
Câu 5 : Viết các chất sau :
a. Axit sunfurơ. b. Đinitrơ pentaoxit.
Câu 6 : Gọi tên các chất sau :
a. Al2O3. b. NaHCO3.
Cho nguyên tử khối (theo u) : H = 1 ; O = 16 ; Al = 27 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Zn = 65
----------------------------
ĐỀ ÔN TẬP THI HK2
(2) Câu 1 : Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa :
CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3
Ca
(2) Câu 2 : Viết công thức các hợp chất :
Canxi photphat. b. Natri hidroxit.
c. Kali Clorat. d. Khí sunfurơ.
(1) Câu 3 : Nhận biết các dung dịch sau : H2SO4, Ba(OH)2, CuO.
(1) Câu 4 : Hãy chọn từ và công thức hóa học, hoàn thành vào các con số, sao cho phù hợp :
Oxi có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân (1). Người ta thu khí này bằng cách đẩy (2) trong ống nghiệm vì oxi không tác dụng với (3). Ống nghiệm phải đặt ở tư thế (4).
(1) Câu 5 : Làm bay hơi 300g nước ra khỏi 700g dung dịch muối 12%, nhận thấy có 5g muối tách khỏi dung dịch bão hòa. Xác định t.phần phần trăm của dung dịch muối bảo hòa trong đ.kiện thí nghiệm trên.
(3) Câu 6 : Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axit sunfuric.
Viết phương trình phản ứng.
Sau phản ứng chất nào còn dư ?
Tính thể tích khí hidro thu được (đktc).
Cho H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65.
----------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TẬP THI HK2
(2) Câu 1 : Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa :
a. Natri ( Natri oxit ( Natri hidroxit.
b. Cacbon ( Cacbon đioxit ( axit cacbonic.
(2) Câu 2 : Gọi tên các chất sau :
KOH b. HBr.
c. Al(OH)3. d. HNO3.
(1) Câu 3 : Nhận biết các khí sau : Cacbon đioxit, oxi, nitơ, hidro.
(1) Câu 4 : Tìm khối lượng muối Natri clorua NaCl có thể tan trong 750g nước ở 25 độ C. Biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
CaO Cu(OH)2 Ca(HCO3)2
CaCO3 CaCO3
CO2 NaHCO3 Na2CO3
O2
Câu 2 : Phân biệt các chất sau :
a. HCl, H2SO4, NaOH b. Bột sắt, bột than, bột lưu huỳnh
Câu 3 : Độ tan của KCl trong nước ở 90 độ C là 50g.
Tính C% của dung dịch KCl bảo hòa ở 90 độ C.
Tính độ tan của KCl ở 0 độ C biết C% của dung dịch KCl bảo hòa ở 0 độ C là 25,93 %.
Khi làm lạnh 600g dung dịch bảo hòa ở 90 độ C xuống 0 độ C thì khối lượng dung dịch thu được là ?
Câu 4 : Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl.
Viết phương trình phản ứng.
Khối lượng muối tạo thành trong phản ứng này là bao nhiêu ?
Câu 5 : Viết các chất sau :
Crôm trioxit. b. Axit pecloric.
Câu 6 : Gọi tên các chất sau :
NaHS. b. Ca(OH)2.
Cho nguyên tử khối (theo u) : H = 1 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Zn = 65
-------------------------------
ÔN TẬP HK2 HÓA HỌC 8
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
Na NaCl NaOH Na2CO3 CO2
H2 H2O H2SO4 SO2 SO3
Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất sau : H2O, HCl, H2SO4, NaOH, NaCl
Câu 3 : Cho 265g dd Na2CO3 nồng độ 20 % tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 tạo muối trung hòa.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch Na2SO4 và dung dịch axit H2SO4.
Câu 4 :
Cho 19,5 gam Zn vào axit sunfuric loãng, dư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc)
Nếu thay Zn bằng Al, thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên, cần bao nhiêu gam Al ?
Câu 5 : Viết các chất sau :
a. Axit sunfurơ. b. Đinitrơ pentaoxit.
Câu 6 : Gọi tên các chất sau :
a. Al2O3. b. NaHCO3.
Cho nguyên tử khối (theo u) : H = 1 ; O = 16 ; Al = 27 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Zn = 65
----------------------------
ĐỀ ÔN TẬP THI HK2
(2) Câu 1 : Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa :
CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3
Ca
(2) Câu 2 : Viết công thức các hợp chất :
Canxi photphat. b. Natri hidroxit.
c. Kali Clorat. d. Khí sunfurơ.
(1) Câu 3 : Nhận biết các dung dịch sau : H2SO4, Ba(OH)2, CuO.
(1) Câu 4 : Hãy chọn từ và công thức hóa học, hoàn thành vào các con số, sao cho phù hợp :
Oxi có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân (1). Người ta thu khí này bằng cách đẩy (2) trong ống nghiệm vì oxi không tác dụng với (3). Ống nghiệm phải đặt ở tư thế (4).
(1) Câu 5 : Làm bay hơi 300g nước ra khỏi 700g dung dịch muối 12%, nhận thấy có 5g muối tách khỏi dung dịch bão hòa. Xác định t.phần phần trăm của dung dịch muối bảo hòa trong đ.kiện thí nghiệm trên.
(3) Câu 6 : Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axit sunfuric.
Viết phương trình phản ứng.
Sau phản ứng chất nào còn dư ?
Tính thể tích khí hidro thu được (đktc).
Cho H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65.
----------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TẬP THI HK2
(2) Câu 1 : Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa :
a. Natri ( Natri oxit ( Natri hidroxit.
b. Cacbon ( Cacbon đioxit ( axit cacbonic.
(2) Câu 2 : Gọi tên các chất sau :
KOH b. HBr.
c. Al(OH)3. d. HNO3.
(1) Câu 3 : Nhận biết các khí sau : Cacbon đioxit, oxi, nitơ, hidro.
(1) Câu 4 : Tìm khối lượng muối Natri clorua NaCl có thể tan trong 750g nước ở 25 độ C. Biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bình Minh
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)