Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Quý |
Ngày 26/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Môn: Ngữ văn 7 (Thí sinh làm vào giấy làm bài thi)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề )
Họ Và Tên:………………………………………………….
Lớp:……………………..Số Báo Danh:…………………...
Trường THCS Nhơn Hòa
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng trong các câu sau:
Câu 1: -môn-đô-đơ A-mi-xi là nhà văn của nước:
A. Nga B. ý C. Pháp D. Anh
Câu 2: Nhân vật chính trong truyện “Cuộc chia tay của những con búp bê” là:
A. Người mẹ B. Cô giáo C. Hai anh em D. Những con búp bê.
Câu 3:Trong những từ sau, những từ nào không phải là từ láy toàn bộ ?
A. mạnh mẽ B. ấm áp C. mong manh D. xinh xinh.
Câu 4: Dòng nào sau đây không phù hợp khi so sánh với yếu tố mạch lạc trong văn bản ?
A. Mạch máu trong một cơ thể sống.
B. Mạch giao thông trên đường phố.
C. Trang giấy trong một quyển vở.
D. Dòng nhựa sống trong một thân cây.
Câu 5: Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao ứng bên ni đồnglà vẻ đẹp:
A. Rực rỡ và quyến rũ.
B. Trong sáng và hồn nhiên.
C. Trẻ trung và đầy sức sống.
D. Mạnh mẽ và đầy bản lĩnh.
Câu 6: Bài thơ “Sông núi nước Nam”của Lý Thường Kiệt thường được gọi là :
A. Hồi kèn xung trận.
B. Khúc ca khải hoàn.
C. thiên cổ hùng văn.
D. Bản thuyên ngôn độc lập đầu tiên.
Câu 7: Thành ngữ là:
A. Một cụm từ có vần, có điệu.
B. Một cụ từ có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
C. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ hoặc tính từ làm trung tâm.
D. Một kết cấu chủ vị và biều thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
Câu 8: Văn bản biểu cảm là:
A. Văn bản kể lại một câu chuyện cảm động.
B. Văn bản bàn luận về một hiện tượng trong cuộc sống
C. Văn bản được viết bằng thơ.
D. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của con người trước những sự vật, nhiện tượng trong đời sống.
Câu 9: Nét nghĩa : nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ :
A. Nhỏ nhẻ. B. Nho nhỏ. C. Nhỏ nhắn. D. Nhỏ nhặt.
2. Điền cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau vào chỗ có dấu (...) để được câu thơ miêu tả trăng:
a. mảnh gương thu; b.sáng như gương;
c. nhòm khe cửa;
d. trăng ngân;
e. trăng sáng.
A. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ.
Trăng.................... ngắm nhà thơ.
B. Trung thu trăng..................
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.
3. Cách dùng điệp ngữ trong câu sau có ý nghĩa gì ? ( Điền chữ Đ Vào sau nhận xét đúng, chữ S vào sau nhận xét sai).
Một đèo... một đèo...lại một đèo,
Khen ai khéo tạc cảnh cheo leo.
( Hồ Xuân Hương)
Nhấn mạnh sự trơ trọi của con đèo.
Nhấn m
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề )
Họ Và Tên:………………………………………………….
Lớp:……………………..Số Báo Danh:…………………...
Trường THCS Nhơn Hòa
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng trong các câu sau:
Câu 1: -môn-đô-đơ A-mi-xi là nhà văn của nước:
A. Nga B. ý C. Pháp D. Anh
Câu 2: Nhân vật chính trong truyện “Cuộc chia tay của những con búp bê” là:
A. Người mẹ B. Cô giáo C. Hai anh em D. Những con búp bê.
Câu 3:Trong những từ sau, những từ nào không phải là từ láy toàn bộ ?
A. mạnh mẽ B. ấm áp C. mong manh D. xinh xinh.
Câu 4: Dòng nào sau đây không phù hợp khi so sánh với yếu tố mạch lạc trong văn bản ?
A. Mạch máu trong một cơ thể sống.
B. Mạch giao thông trên đường phố.
C. Trang giấy trong một quyển vở.
D. Dòng nhựa sống trong một thân cây.
Câu 5: Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao ứng bên ni đồnglà vẻ đẹp:
A. Rực rỡ và quyến rũ.
B. Trong sáng và hồn nhiên.
C. Trẻ trung và đầy sức sống.
D. Mạnh mẽ và đầy bản lĩnh.
Câu 6: Bài thơ “Sông núi nước Nam”của Lý Thường Kiệt thường được gọi là :
A. Hồi kèn xung trận.
B. Khúc ca khải hoàn.
C. thiên cổ hùng văn.
D. Bản thuyên ngôn độc lập đầu tiên.
Câu 7: Thành ngữ là:
A. Một cụm từ có vần, có điệu.
B. Một cụ từ có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
C. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ hoặc tính từ làm trung tâm.
D. Một kết cấu chủ vị và biều thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
Câu 8: Văn bản biểu cảm là:
A. Văn bản kể lại một câu chuyện cảm động.
B. Văn bản bàn luận về một hiện tượng trong cuộc sống
C. Văn bản được viết bằng thơ.
D. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của con người trước những sự vật, nhiện tượng trong đời sống.
Câu 9: Nét nghĩa : nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ :
A. Nhỏ nhẻ. B. Nho nhỏ. C. Nhỏ nhắn. D. Nhỏ nhặt.
2. Điền cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau vào chỗ có dấu (...) để được câu thơ miêu tả trăng:
a. mảnh gương thu; b.sáng như gương;
c. nhòm khe cửa;
d. trăng ngân;
e. trăng sáng.
A. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ.
Trăng.................... ngắm nhà thơ.
B. Trung thu trăng..................
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.
3. Cách dùng điệp ngữ trong câu sau có ý nghĩa gì ? ( Điền chữ Đ Vào sau nhận xét đúng, chữ S vào sau nhận xét sai).
Một đèo... một đèo...lại một đèo,
Khen ai khéo tạc cảnh cheo leo.
( Hồ Xuân Hương)
Nhấn mạnh sự trơ trọi của con đèo.
Nhấn m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)