Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Trịnh Thành Phát | Ngày 26/04/2019 | 153

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1( 2 điểm )Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2( 1,5 điểm )Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I)
Cột (II)

1. Hợp chất
2. Nguyên tử
3. Nguyên tố hoá học
4. Nguyên tử khối là
5. Phân tử khối là
6. Đơn chất là
a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân
b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn
c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC
f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3(0.5 điểm )Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4( 3 điểm ) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hoá trị VI và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II
Câu 5 ( 3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )













ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 1


I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ : 4 x 0,5 = 2 điểm
Lần lượt : 1) Công thức hoá học , chỉ số
2) Proton , nơtron
Câu 2 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ 6 x 0,25 = 1,5 điểm
1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f
Câu 3 : Chọn đúng được 0,5 điểm - C

II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4:
a) Đặt công thức tổng quát :  0,25đ
Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II 0,25đ
Lập tỉ lệ :  Chọn : x = 2 ; y = 3 0,25đ
Công thức hoá học : Fe2(SO4)3 0,25đ
Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC 0,5đ
b) Đặt công thức tổng quát :  0,25đ
Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II 0,25đ
Lập tỉ lệ :  Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ
Công thức hoá học : SO3 0,25đ
Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC 0,5đ
Câu 5 :
Hoá trị của nguyên tố R :  1 đ
Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II => 0,5đ
b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thành Phát
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)