Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi nguyễn hoàng linh |
Ngày 18/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
DIỄN ĐẠT CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ XÁC ĐỊNH PTK
1. Diễnđạt công thứchóahọc
Phương pháp - nAx: n phân tửAx - AxBy: n phân tửAxBy
- nA: n nguyên tử A Vídụ: - 2Cl: 2 nguyên tửclo - Cl2: 1 phân tử Cl2 - 3H2O: 3 phân tử H2O. - Năm nguyên tửđồng: 5Cu - Bốn phân tửkhíhidro: 4 H2 - Năm phân tửKalisunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4
Bàitậpvậndụng Bài 1 Diễnđạtcáccáchviết sau: a) 4Al b) 2 Al(OH)3 c) 3O2 d) 12C6H12O6 Bài 2 Dùngchữsốvà CTHH diễnđạtnhững ý sau: a) Ba phân tửNitơ. b) Năm nguyên tửsắt. c) Hai phân tửkhícacbonic (1C, 2O). d) Bảy phân tửNatrinitrat (1Na, 1N, 3O). e) Chín phân tửaxetilen (2C, 2H). f) Ba phân tửaxitsunfuric (2H, 1S, 4O). Bài 3 Pháthiệnchỗ sai vàsửalại cho đúng: a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N b/ Hợpchất: NACl, hgO,CUSO4, H2O Bài 4 Phân biệtcáchviết sau: a/ 2O và O2 b/ 3O và O3 c/ 2CO và CO2 d/ 2 ZnCl2và ZnCl2 Hướngdẫn Bài 3 Đểlàmđượcbàinàychú ý cáchviếtKHHHsao cho đúng, cáchviếtchỉsố trong CTHH. VD: O2 Sai: vịtrísố 2 Sửalại: O2
2. Xácđịnh phân tửkhối
Cáchtính PTK: làtổngsố nguyên tửkhốicủacác nguyên tửtạothành phân tử.
Căn cứvào KHHH, biếtđược nguyên tửkhốirồi nhân vớisố nguyên tửcủa KHHH đó + sang KHHH thứ hai tương tự như vậy…. Chẳnghạn phân tửgồmnAvàmBthì PTK = a . n + b . m (với a, b là nguyên tửkhốicủa A và B). Chú ý: Đề yêu cầutính PTK của phân tửcó công thứchóahọc, ta cũngtính tương tự như cách trên. (công thứchóahọc (CTHH) sẽhọc ở bài 9, nhưng ở bàinàychúng ta cứlàm quen trước).
- Dạng 1: AnBm = a . n + b . m (với a, b là NTK của A và B).
- Dạng 2: An(BCt)mcó 2 cáchlàm:
o Cách 1: An(BCt)m = a . n + (b + c . t).m (với a, b,clà NTK của A, B, C)
o Cách 2: An(BCt)m = a . n + b . m + c . t . m
Cứthếkháiquát lên cáchlàm cho cácdạngkhácvídụ Ca(HCO3)2
Vídụ
- Tính PTK củanatrisunfatgồm (2Na, 1S, 4O)
=> PTK = 23 x 2 + 32 + 4 x 16 = 142
(nhớlà 1 cóthể nhân hoặc không nhân).
- Tính PTK của Fe2(SO4)3
=> Fe2(SO4)3 = 56 . 2 + (32+16.4).3 = 400
- Tính PTK củaAl(HCO3)3
=>Al(HCO3)3 = 27 + (1+12+16.3).3 = 210
Bàitậpvậndụng Bài 1 Tính phân tửkhốicủacác phân tử sau:
a) Khíhidro (2H) b) Ozon O3
c) Nước (2H; 1O) d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e) Magiephotphat (3 Mg, 2P, 8O)
Bài 2
Tính PTK cácchấtcó CTHH sau
a/ Al(OH)3
b/ Ca3(PO4)2
c/ Mg(NO3)2
d/ Fe(OH)2
e/ AgNO3
f/ O2
g/ Cl2
h/ Na2SO4
i/ K3PO4
j/ H2SO4
k/ HNO3
l/ Al2(SO4)3
m/ Ca(HCO3)2
n/ CO2
o/ P2O5
p/ Fe3O4
1. Diễnđạt công thứchóahọc
Phương pháp - nAx: n phân tửAx - AxBy: n phân tửAxBy
- nA: n nguyên tử A Vídụ: - 2Cl: 2 nguyên tửclo - Cl2: 1 phân tử Cl2 - 3H2O: 3 phân tử H2O. - Năm nguyên tửđồng: 5Cu - Bốn phân tửkhíhidro: 4 H2 - Năm phân tửKalisunfat (2K, 1S, 4O): 5 K2SO4
Bàitậpvậndụng Bài 1 Diễnđạtcáccáchviết sau: a) 4Al b) 2 Al(OH)3 c) 3O2 d) 12C6H12O6 Bài 2 Dùngchữsốvà CTHH diễnđạtnhững ý sau: a) Ba phân tửNitơ. b) Năm nguyên tửsắt. c) Hai phân tửkhícacbonic (1C, 2O). d) Bảy phân tửNatrinitrat (1Na, 1N, 3O). e) Chín phân tửaxetilen (2C, 2H). f) Ba phân tửaxitsunfuric (2H, 1S, 4O). Bài 3 Pháthiệnchỗ sai vàsửalại cho đúng: a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N b/ Hợpchất: NACl, hgO,CUSO4, H2O Bài 4 Phân biệtcáchviết sau: a/ 2O và O2 b/ 3O và O3 c/ 2CO và CO2 d/ 2 ZnCl2và ZnCl2 Hướngdẫn Bài 3 Đểlàmđượcbàinàychú ý cáchviếtKHHHsao cho đúng, cáchviếtchỉsố trong CTHH. VD: O2 Sai: vịtrísố 2 Sửalại: O2
2. Xácđịnh phân tửkhối
Cáchtính PTK: làtổngsố nguyên tửkhốicủacác nguyên tửtạothành phân tử.
Căn cứvào KHHH, biếtđược nguyên tửkhốirồi nhân vớisố nguyên tửcủa KHHH đó + sang KHHH thứ hai tương tự như vậy…. Chẳnghạn phân tửgồmnAvàmBthì PTK = a . n + b . m (với a, b là nguyên tửkhốicủa A và B). Chú ý: Đề yêu cầutính PTK của phân tửcó công thứchóahọc, ta cũngtính tương tự như cách trên. (công thứchóahọc (CTHH) sẽhọc ở bài 9, nhưng ở bàinàychúng ta cứlàm quen trước).
- Dạng 1: AnBm = a . n + b . m (với a, b là NTK của A và B).
- Dạng 2: An(BCt)mcó 2 cáchlàm:
o Cách 1: An(BCt)m = a . n + (b + c . t).m (với a, b,clà NTK của A, B, C)
o Cách 2: An(BCt)m = a . n + b . m + c . t . m
Cứthếkháiquát lên cáchlàm cho cácdạngkhácvídụ Ca(HCO3)2
Vídụ
- Tính PTK củanatrisunfatgồm (2Na, 1S, 4O)
=> PTK = 23 x 2 + 32 + 4 x 16 = 142
(nhớlà 1 cóthể nhân hoặc không nhân).
- Tính PTK của Fe2(SO4)3
=> Fe2(SO4)3 = 56 . 2 + (32+16.4).3 = 400
- Tính PTK củaAl(HCO3)3
=>Al(HCO3)3 = 27 + (1+12+16.3).3 = 210
Bàitậpvậndụng Bài 1 Tính phân tửkhốicủacác phân tử sau:
a) Khíhidro (2H) b) Ozon O3
c) Nước (2H; 1O) d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e) Magiephotphat (3 Mg, 2P, 8O)
Bài 2
Tính PTK cácchấtcó CTHH sau
a/ Al(OH)3
b/ Ca3(PO4)2
c/ Mg(NO3)2
d/ Fe(OH)2
e/ AgNO3
f/ O2
g/ Cl2
h/ Na2SO4
i/ K3PO4
j/ H2SO4
k/ HNO3
l/ Al2(SO4)3
m/ Ca(HCO3)2
n/ CO2
o/ P2O5
p/ Fe3O4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hoàng linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)