Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 18/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
bài tập về phơng trình hóa học
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất 1. K + ? -----> K2S 3. Cu + AgNO3 -----> ? + Ag
2. Fe3O4 + ? ----> Al2O3 + Fe 4. NaOH + FeCl2 -----> ? + NaCl
Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ sau:
1. Fe2O3 + CO --------> ? + ?
2. AgNO3 + Al --------> Al(NO)3 + ?
3. HCl + CaCO3 --------> CaCl2 + H2O
4. C4H10 + O2 --------> CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 --------> Fe(OH)3 + Na2SO4
6. FeS2 + O2 -------> Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 -----> K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O ------> CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 ------> Al2O3 + Fe
10. FexOy + CO ------> FeO + CO2
KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3
FexOy + CO FeO + CO2
CnH2n-2 + ? CO2 + H2O.
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
Bài 3: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có ):
a) KClO3 ----> O2 ----> CuO ------> H2O -----> NaOH
b) Cu(OH)2 ---> H2O ----> H2 ----> Fe -----> FeSO4
Bài 4: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có )
1. Fe2O3 + CO -----> FexOy + ?
2. KMnO4 ------> ? + MnO2 + ?
3. Al + FexOy -------> Fe + ?
4. Fe + O2 ------ > FexOy
5. ? + H2O -------> NaOH
6. Zn + ? ------> ZnCl2 + ?
7. CuO + H2 ------> Cu + H2O
8. FeS + O2 ------> Fe2O3 + SO2
9. Fe3O4 + HCl ------> ? + ? + ?
10. CxHy + O2 ------> CO2 + H2O
11. FexOy + HCl -----> FeCl2y/x + H2O
12. KOH + Al2(SO4)3 ------> K2SO4 + Al(OH)3
13. CnH2n-2 + ? ------> CO2 + H2O
14. FeS2 + O2 -------> Fe2O3 + SO2
13. Al + HNO3 -------> Al(NO3)3 + N2O + H2O
14. CaO + H3PO4 --------> Ca3(PO4)2 + H2O
15. Fe3O4 + HCl ----------> FeCl3 + FeCl2 + H2O
16. FexOy + HCl + H2O
17. Fe2O3 + CO -----------> ? + ?
18. Al + AgNO3 ----------> ? + ?
19. CaCO3 + HCl --------> CaCl2 + H2O + ?
20. NaOH + Fe2(SO4)3 --------> Fe(OH)3 + ?
21. FeS2 + O2 -----------> Fe2O3 + SO2
22. CH4 + O2 + H2O ---------> CO2 + H2
23. Al + Fe3O4 --------> Fe + ?
24. FexOy + CO ---------> FeO + CO2
25. Mg + HNO3 ------ --> Mg(NO3)2 + N2O + H2O
26. Fe + H2SO4(đặc nóng) ---------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
27. Fe3O4 + HNO3(loãng) ---------> Fe(NO3)3 + NO + H2O
28. Zn + H2SO4(đặc,,nóng) --------> ZnSO4 + H2S + H2O
29. KMnO4 + HCl ------> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
30. Al + NaOH + H2O -------> NaAlO2 + H2
31. Cu(NO3)2 --------> CuO + NO2 + O2
32. NaOH + Cl2 -------> NaCl + NaClO + H2O
33. CnH2n+2 + O2 -------> CO2 + H2O
34. FexOy + HNO3 --------> Fe(NO3)3 + NO + H2O
5. Chọn chất thích hợp hòan thành phơng trình phản ứng:
1. H2O H2SO4 2. H2O + Ca(OH)2
3. Na -------> Na(OH)2 + H2 4. CaO + H3PO4 -----> ? + ?
5. ? ---------> ? + MnO2 + O2
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất 1. K + ? -----> K2S 3. Cu + AgNO3 -----> ? + Ag
2. Fe3O4 + ? ----> Al2O3 + Fe 4. NaOH + FeCl2 -----> ? + NaCl
Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ sau:
1. Fe2O3 + CO --------> ? + ?
2. AgNO3 + Al --------> Al(NO)3 + ?
3. HCl + CaCO3 --------> CaCl2 + H2O
4. C4H10 + O2 --------> CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 --------> Fe(OH)3 + Na2SO4
6. FeS2 + O2 -------> Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 -----> K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O ------> CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 ------> Al2O3 + Fe
10. FexOy + CO ------> FeO + CO2
KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3
FexOy + CO FeO + CO2
CnH2n-2 + ? CO2 + H2O.
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
Bài 3: Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có ):
a) KClO3 ----> O2 ----> CuO ------> H2O -----> NaOH
b) Cu(OH)2 ---> H2O ----> H2 ----> Fe -----> FeSO4
Bài 4: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (Ghi rõ điều kiện nếu có )
1. Fe2O3 + CO -----> FexOy + ?
2. KMnO4 ------> ? + MnO2 + ?
3. Al + FexOy -------> Fe + ?
4. Fe + O2 ------ > FexOy
5. ? + H2O -------> NaOH
6. Zn + ? ------> ZnCl2 + ?
7. CuO + H2 ------> Cu + H2O
8. FeS + O2 ------> Fe2O3 + SO2
9. Fe3O4 + HCl ------> ? + ? + ?
10. CxHy + O2 ------> CO2 + H2O
11. FexOy + HCl -----> FeCl2y/x + H2O
12. KOH + Al2(SO4)3 ------> K2SO4 + Al(OH)3
13. CnH2n-2 + ? ------> CO2 + H2O
14. FeS2 + O2 -------> Fe2O3 + SO2
13. Al + HNO3 -------> Al(NO3)3 + N2O + H2O
14. CaO + H3PO4 --------> Ca3(PO4)2 + H2O
15. Fe3O4 + HCl ----------> FeCl3 + FeCl2 + H2O
16. FexOy + HCl + H2O
17. Fe2O3 + CO -----------> ? + ?
18. Al + AgNO3 ----------> ? + ?
19. CaCO3 + HCl --------> CaCl2 + H2O + ?
20. NaOH + Fe2(SO4)3 --------> Fe(OH)3 + ?
21. FeS2 + O2 -----------> Fe2O3 + SO2
22. CH4 + O2 + H2O ---------> CO2 + H2
23. Al + Fe3O4 --------> Fe + ?
24. FexOy + CO ---------> FeO + CO2
25. Mg + HNO3 ------ --> Mg(NO3)2 + N2O + H2O
26. Fe + H2SO4(đặc nóng) ---------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
27. Fe3O4 + HNO3(loãng) ---------> Fe(NO3)3 + NO + H2O
28. Zn + H2SO4(đặc,,nóng) --------> ZnSO4 + H2S + H2O
29. KMnO4 + HCl ------> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
30. Al + NaOH + H2O -------> NaAlO2 + H2
31. Cu(NO3)2 --------> CuO + NO2 + O2
32. NaOH + Cl2 -------> NaCl + NaClO + H2O
33. CnH2n+2 + O2 -------> CO2 + H2O
34. FexOy + HNO3 --------> Fe(NO3)3 + NO + H2O
5. Chọn chất thích hợp hòan thành phơng trình phản ứng:
1. H2O H2SO4 2. H2O + Ca(OH)2
3. Na -------> Na(OH)2 + H2 4. CaO + H3PO4 -----> ? + ?
5. ? ---------> ? + MnO2 + O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)