Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi quang lâm |
Ngày 12/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 7
ĐỀ 1
BÀI 1
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc :
a) b)
BÀI 2
Cho 2 đa thức :
A(x) = B(x) =
a) Tính A(x) + B(x) ; A(x) B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x) biết C(x) = A(x) B(x)
BÀI 3
Thu gọn và tính giá trị của đa thức A tại x = 1 :
A =
BÀI 4
Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H,
CK vuông góc với AM tại K. Chứng minh BHM = CKM
c) Kẻ HI vuông góc với BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
ĐỀ 2
Bài 1: Cho hai đa thức:
A(x) = x3 – 2x2 + x – 1
B(x) = x3 – 2x2 + x – 5
a) Tính P(x) = A(x) – B(x). Tìm nghiệm của đa thức P(x).
b) Tính Q(x) = 2A(x) + 3B(x).
Bài 2: Tính giá trị của đa thức:
M = x3 + x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y + x – 1 tại x = -1 và y = 1.
Bài 3: Cho (ABC cân tại A. Kẻ AH ( BC tại H.
a) Chứng minh: (ABH = (ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của (ABC.
c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.
d) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
ĐỀ 3
Bài 1 : Thu gọn :
a/ (-6x3zy)( yx2)2
b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y)
Bài 2 : Cho f(x) = x3 – 4x + 2x2 – 4
g(x) = - 4 - 6x + x3 + x2
a/ Tính f(x) + g(x)
b/ Tính f(x) – g(x)
Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức
k(x) = (x – 3)(15 + 4x)
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC)
a/ABD = HBD
b/ Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: BD là đường trung trực của AH
c/ Chứng minh : DK = DC
d/ Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính HC ?
Đề 4
Bài 1 Cho đơn thức: A =
Thu gọn đơn thức A.
Xác định các hệ số và bậc của A.
Tính giá trị của A khi
Bài 2 Tính tổng và hiệu các đa thức sau:
Baứi 3 Cho 2 đa thức sau:
P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 4 Cho ABC có AB = 9 cm , AC = 12 cm, BC = 15 cm.
Chứng minh:ABC vuông.
Vẽ trung tuyến AM, từ M kẻ MH AC . Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: MHC = MKB.
BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC
ĐỀ 5
Bài 1 Cho đơn thức
A = xy2 . ( x3y) . ( - 3x13y5 )0
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c. Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2
Bài 2
Cho M(x ) = 3x3 + 2x2 - 7x + 3x2 – x3 + 6
N ( x ) = 3
MÔN TOÁN 7
ĐỀ 1
BÀI 1
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc :
a) b)
BÀI 2
Cho 2 đa thức :
A(x) = B(x) =
a) Tính A(x) + B(x) ; A(x) B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x) biết C(x) = A(x) B(x)
BÀI 3
Thu gọn và tính giá trị của đa thức A tại x = 1 :
A =
BÀI 4
Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H,
CK vuông góc với AM tại K. Chứng minh BHM = CKM
c) Kẻ HI vuông góc với BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
ĐỀ 2
Bài 1: Cho hai đa thức:
A(x) = x3 – 2x2 + x – 1
B(x) = x3 – 2x2 + x – 5
a) Tính P(x) = A(x) – B(x). Tìm nghiệm của đa thức P(x).
b) Tính Q(x) = 2A(x) + 3B(x).
Bài 2: Tính giá trị của đa thức:
M = x3 + x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y + x – 1 tại x = -1 và y = 1.
Bài 3: Cho (ABC cân tại A. Kẻ AH ( BC tại H.
a) Chứng minh: (ABH = (ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của (ABC.
c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.
d) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
ĐỀ 3
Bài 1 : Thu gọn :
a/ (-6x3zy)( yx2)2
b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y)
Bài 2 : Cho f(x) = x3 – 4x + 2x2 – 4
g(x) = - 4 - 6x + x3 + x2
a/ Tính f(x) + g(x)
b/ Tính f(x) – g(x)
Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức
k(x) = (x – 3)(15 + 4x)
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC)
a/ABD = HBD
b/ Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: BD là đường trung trực của AH
c/ Chứng minh : DK = DC
d/ Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính HC ?
Đề 4
Bài 1 Cho đơn thức: A =
Thu gọn đơn thức A.
Xác định các hệ số và bậc của A.
Tính giá trị của A khi
Bài 2 Tính tổng và hiệu các đa thức sau:
Baứi 3 Cho 2 đa thức sau:
P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 4 Cho ABC có AB = 9 cm , AC = 12 cm, BC = 15 cm.
Chứng minh:ABC vuông.
Vẽ trung tuyến AM, từ M kẻ MH AC . Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: MHC = MKB.
BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC
ĐỀ 5
Bài 1 Cho đơn thức
A = xy2 . ( x3y) . ( - 3x13y5 )0
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c. Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2
Bài 2
Cho M(x ) = 3x3 + 2x2 - 7x + 3x2 – x3 + 6
N ( x ) = 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: quang lâm
Dung lượng: 216,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)