CAC DE KT NGU VAN 7 HKI 11-12(D AN MT)
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: CAC DE KT NGU VAN 7 HKI 11-12(D AN MT) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GDĐT Ninh Sơn
Trường THCS Trần Quốc Toản
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp 7 – Thời gian 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tên chủ đề
( nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CÔ Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ
cao
Phần tiếng Việt:
- Đại từ.
- Từ Hán Việt.
- Từ đồng nghĩa.
- Từ trái nghĩa
Nhận biết được đại từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, quan hệ từ.
Hiểu được nghĩa của từ Hán Việt, đại từ, từ trái nghĩa, chức vụ ngữ pháp của từ trong câu.
Hiểu từ đồng nghĩa, phân loại từ đồng nghĩa.
Đặt câu với quan hệ từ, viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Số câu
Số điểm
%
8
2
20%
4
1
10%
1
3
30%
2
4
40%
15
10
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
D
B
C
C
C
D
C
D
D
Phần II: Tự luận (7 điểm)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 13: - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Ví dụ: (Hs lấy ví dụ đúng)
- Phân loại: Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn: không phân biệt nhau về sắc thái.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: có sắc thái nghĩa khác nhau.
Câu 14: Học sinh đặt câu đúng về mặt ngữ pháp và theo yêu cầu:
a. Nếu…thì….
b. Tuy… nhưng…
Câu 15: Viết đúng chủ đề có sử dụng cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
( Nếu chỉ sử dụng một cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thì chỉ được 1 điểm)
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
1điểm
1điểm
2điểm
GV ra đề: Hà Thị Hậu
Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp : 7/. . . SBD : . . . . Lớp 7
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề:
I, Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong câu ca dao sau từ nào là đại từ:
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
A, Cho. B, đầy.
C, cạn. D, Ai.
Câu 2: Từ “bao nhiêu” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì?
Qua đình ngả nón trông đình,
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
A, Chủ ngữ. B, Vị ngữ.
C, Định ngữ. D, Bổ ngữ.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A, Phụ nữ. B, Đàn bà.
C, Trẻ con. D, Con trẻ.
Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào sử dụng quan hệ từ?
A, Trẻ thời đi vắng. B, chợ thời xa.
C, mướp đương hoa. D, ta với ta.
(Bạn đến chơi nhà – Nguyễn Khuyến)
Câu 5: Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ?
A, Tôi với nó cùng chơi.
B, Trời mưa to và tôi vẫn đến trường.
C, Nó cũng ham đọc sách như tôi.
D, Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
Câu 6: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh:
…………..còn một tên xâm lược trên đất nước ta……………ta còn phải chiến đấu quét sạch chúng đi.
A, Không những…mà…. B, Sở dĩ…cho nên….
C, Hễ…thì…. D, Giá như…mà….
Câu 7: Từ nào
Trường THCS Trần Quốc Toản
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp 7 – Thời gian 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tên chủ đề
( nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CÔ Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ
cao
Phần tiếng Việt:
- Đại từ.
- Từ Hán Việt.
- Từ đồng nghĩa.
- Từ trái nghĩa
Nhận biết được đại từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, quan hệ từ.
Hiểu được nghĩa của từ Hán Việt, đại từ, từ trái nghĩa, chức vụ ngữ pháp của từ trong câu.
Hiểu từ đồng nghĩa, phân loại từ đồng nghĩa.
Đặt câu với quan hệ từ, viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Số câu
Số điểm
%
8
2
20%
4
1
10%
1
3
30%
2
4
40%
15
10
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
D
B
C
C
C
D
C
D
D
Phần II: Tự luận (7 điểm)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 13: - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Ví dụ: (Hs lấy ví dụ đúng)
- Phân loại: Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn: không phân biệt nhau về sắc thái.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: có sắc thái nghĩa khác nhau.
Câu 14: Học sinh đặt câu đúng về mặt ngữ pháp và theo yêu cầu:
a. Nếu…thì….
b. Tuy… nhưng…
Câu 15: Viết đúng chủ đề có sử dụng cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
( Nếu chỉ sử dụng một cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thì chỉ được 1 điểm)
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
0.5điểm
1điểm
1điểm
2điểm
GV ra đề: Hà Thị Hậu
Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp : 7/. . . SBD : . . . . Lớp 7
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề:
I, Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong câu ca dao sau từ nào là đại từ:
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
A, Cho. B, đầy.
C, cạn. D, Ai.
Câu 2: Từ “bao nhiêu” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì?
Qua đình ngả nón trông đình,
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
A, Chủ ngữ. B, Vị ngữ.
C, Định ngữ. D, Bổ ngữ.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A, Phụ nữ. B, Đàn bà.
C, Trẻ con. D, Con trẻ.
Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào sử dụng quan hệ từ?
A, Trẻ thời đi vắng. B, chợ thời xa.
C, mướp đương hoa. D, ta với ta.
(Bạn đến chơi nhà – Nguyễn Khuyến)
Câu 5: Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ?
A, Tôi với nó cùng chơi.
B, Trời mưa to và tôi vẫn đến trường.
C, Nó cũng ham đọc sách như tôi.
D, Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
Câu 6: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh:
…………..còn một tên xâm lược trên đất nước ta……………ta còn phải chiến đấu quét sạch chúng đi.
A, Không những…mà…. B, Sở dĩ…cho nên….
C, Hễ…thì…. D, Giá như…mà….
Câu 7: Từ nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 36,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)