CÁC DE KIEM TRA HOA HUU CO VA VO CO 9
Chia sẻ bởi Trần Minh Quýnh |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: CÁC DE KIEM TRA HOA HUU CO VA VO CO 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ LỚP 9
Câu1. 3 chất A, B, C đều có công thức phân tử C2H4O2
Chỉ có A, B tác dụng với Na kim loại ( H2(
Chỉ có B tác dụng với NaHCO3 ( CO2 (. Viết cấu tạo A, B, C và các phương trình phản ứng.
Câu2. Viết công thức cấu tạo các aminoaxit có công thức C2H5O2N, C3H7O2N. Khi thuỷ phân tripeptit có công thức C7H13O4N3 thu được 2 trong số các aminoaxit trên . Hãy viết công thức cấu tạo tripeptit này.
Câu 3. Viết phương trình cho sơ đồ sau:
a/ A C
CH3COOH Biết: Đốt cháy 1 mol A, B, C, D
B D đều cho 2 mol khí CO2
b/ X (-CH2 - CHCl -)n (P.V.C)
CaC2 A E
C2H2 B C2H5OH B (-CH2 - CH2 -)n (P.E)
CH4 D G
X Y (-CH2 - CH = CH - CH2 -)n (Cao su Buna)
Câu 4. Trộn CuO với một oxit kim loại hoá trị II không đổi theo tỉ lệ mol 1 : 2 được hỗn hợp X. Cho 1 luồng CO nóng dư đi qua 2,4 gam X đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M , chỉ thoát ra 1 khí NO duy nhất và dung dịch thu được chỉ chứa muối của 2 kim loại nói trên. Xác định kim loại chưa biết.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào a xit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.
a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong C.
b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Câu 1. Theo giả thiết : C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo
CH3COOH ; HCOO – CH3 và HO – CH2 – CHO
(B) (C) (A)
chất B vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaHCO3 tạo ra CO2( ( B là axit
chất A tác dụng với Na giải phóng H2 ( A là rượu – Andehit. Vậy C là este
Phương trình phản ứng :
2CH3COOH + 2Na ( 2CH3COONa + H2(
2HO-CH2CHO + 2Na (2NaO- CH2- CHO + H2(
CH3COOH + NaHCO3 ( CH3COONa + CO2( + H2O
Câu 2. +/ Amino axit có chứa nhóm – NH2 và nhóm – COOH
C2H5O2N có H2N – CH2 – COOH
C3H7O2N có H2N–CH2–CH2–COOH ; CH3–CH(NH2)- COOH
và CH3–NH–CH2–COOH
+/ Tripeptit có chứa 7 nguyên tử C chứng tỏ được tạo thành từ 2 phân tử C2H5O2N
và 1 phân tử C3H7O2N
Vậy cấu tạo của Tripeptit là :
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 - CO – NH – CH2 – COOH
hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
Câu 3.a/ C2H2 CH3CHO
CH3COOH
C2H4 C2H5OH
Phương trình khó : C2H2 + H2O CH3CHO
b/
CH2=CH-Cl (-CH2 - CHCl -)n (P.V.
Câu1. 3 chất A, B, C đều có công thức phân tử C2H4O2
Chỉ có A, B tác dụng với Na kim loại ( H2(
Chỉ có B tác dụng với NaHCO3 ( CO2 (. Viết cấu tạo A, B, C và các phương trình phản ứng.
Câu2. Viết công thức cấu tạo các aminoaxit có công thức C2H5O2N, C3H7O2N. Khi thuỷ phân tripeptit có công thức C7H13O4N3 thu được 2 trong số các aminoaxit trên . Hãy viết công thức cấu tạo tripeptit này.
Câu 3. Viết phương trình cho sơ đồ sau:
a/ A C
CH3COOH Biết: Đốt cháy 1 mol A, B, C, D
B D đều cho 2 mol khí CO2
b/ X (-CH2 - CHCl -)n (P.V.C)
CaC2 A E
C2H2 B C2H5OH B (-CH2 - CH2 -)n (P.E)
CH4 D G
X Y (-CH2 - CH = CH - CH2 -)n (Cao su Buna)
Câu 4. Trộn CuO với một oxit kim loại hoá trị II không đổi theo tỉ lệ mol 1 : 2 được hỗn hợp X. Cho 1 luồng CO nóng dư đi qua 2,4 gam X đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M , chỉ thoát ra 1 khí NO duy nhất và dung dịch thu được chỉ chứa muối của 2 kim loại nói trên. Xác định kim loại chưa biết.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào a xit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.
a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong C.
b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Câu 1. Theo giả thiết : C2H4O2 có 3 công thức cấu tạo
CH3COOH ; HCOO – CH3 và HO – CH2 – CHO
(B) (C) (A)
chất B vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaHCO3 tạo ra CO2( ( B là axit
chất A tác dụng với Na giải phóng H2 ( A là rượu – Andehit. Vậy C là este
Phương trình phản ứng :
2CH3COOH + 2Na ( 2CH3COONa + H2(
2HO-CH2CHO + 2Na (2NaO- CH2- CHO + H2(
CH3COOH + NaHCO3 ( CH3COONa + CO2( + H2O
Câu 2. +/ Amino axit có chứa nhóm – NH2 và nhóm – COOH
C2H5O2N có H2N – CH2 – COOH
C3H7O2N có H2N–CH2–CH2–COOH ; CH3–CH(NH2)- COOH
và CH3–NH–CH2–COOH
+/ Tripeptit có chứa 7 nguyên tử C chứng tỏ được tạo thành từ 2 phân tử C2H5O2N
và 1 phân tử C3H7O2N
Vậy cấu tạo của Tripeptit là :
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 - CO – NH – CH2 – COOH
hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
Câu 3.a/ C2H2 CH3CHO
CH3COOH
C2H4 C2H5OH
Phương trình khó : C2H2 + H2O CH3CHO
b/
CH2=CH-Cl (-CH2 - CHCl -)n (P.V.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quýnh
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)