CÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 IẾT SỐ HỌC 6 ĐẦU CHƯƠNG 1
Chia sẻ bởi Mai Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: CÁC ĐỀ KIỂM TRA 1 IẾT SỐ HỌC 6 ĐẦU CHƯƠNG 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG 1
ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972 – ( 368 + 972)
= 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368
= 1000 – 368 = 632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
3
a) x + 37= 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3 2x = 14
x = 7
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x = 6.5
2 + x = 30
x = 30 – 2
x = 28
d) 2 + x : 5 = 6
x : 5 = 6 – 2
x:5 = 4
x = 4.5
x = 20
0,5
0,5
0,5
0,5
4
a) và
Ta có 12580 = (53)80 = 5240
25118 = (52)118 = 5236
Do 5240 > 5236 hay <
b) và
Ta có 2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340
Vậy <
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)
ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972 – ( 368 + 972)
= 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368
= 1000 – 368 = 632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
3
a) x + 37= 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3 2x = 14
x = 7
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x = 6.5
2 + x = 30
x = 30 – 2
x = 28
d) 2 + x : 5 = 6
x : 5 = 6 – 2
x:5 = 4
x = 4.5
x = 20
0,5
0,5
0,5
0,5
4
a) và
Ta có 12580 = (53)80 = 5240
25118 = (52)118 = 5236
Do 5240 > 5236 hay <
b) và
Ta có 2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340
Vậy <
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Dũng
Dung lượng: 305,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)