CAC DANG TOAN LOP 5
Chia sẻ bởi Lam Phuoc Hai |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: CAC DANG TOAN LOP 5 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC
VẤN ĐỀ 1: SỬ DỤNG CẤU TẠO THẬP PHÂN CỦA SỐ.
I.Phương pháp:
1.Nhận dạng: bài toán thường nói đến vị trí của các chữ số trong số.
2.Cách giải quyết: cần nắm vững
a) Các ký hiệu thường dùng:
*
abc chỉ một số tự nhiên có 3 chữ số : chữ số a > 0 chỉ hàng trăm, chữ số b chỉ hàng chục, chữ số c chỉ hàng đơn vị.
*
a00 chỉ một số tự nhiên tròn trăm mà chữ số hàng trăm là a.
*
ab0 chỉ một số tự nhiên tròn chục mà chữ số hàng chục là b.
*
a,bc chỉ một số thập phân.
Chú ý: Khi viết abc không cần viết
abc
def
cdf
325
325
b) Phân tích số theo hàng:
*
ab = a x 10 + b
*
abc = a x 100 +
bc
= a x 100 + b x 10 + c
ab = a0 + b
abc =
a00 +
b0 + c
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1:
Tìm số có hai chữ số biết rằng khi nhân số ấy lên 7 lần thì ta được một số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 3 và các chữ số hàng chục và hàng đơn vị chính là các chữ số hàng chục và đơn vị của số phải tìm.
(Đáp số : 50)
Bài 2:
Tìm một số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 10 và nếu thay đổi vị trí hai chữ số đó cho nhau ta được một số nhỏ hơn số trước 36 đơn vị.
(Đáp số: 73)
Bài 3:
Cho ba số thập phân A, B, C có tổng là 2004,0384. Tìm số A biết rằng: nếu chuyển dấu phẩy của số A sang bên trái hai hàng ta được số B, nếu chuyển dấu phẩy của số A sang bên phải hai hàng ta được số C.
(Đáp số : 19,84)
Bài 4:
Cho một số có bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng nghìn nhưng nhỏ hơn chữ số hàng trăm. Chữ số hàng đơn vị bằng tổng của ba chữ số trên. Tìm số đó.
(Đáp số: 2439)
Bài 5:
Cho một số có hai chữ số. Nếu ta viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì số đó tăng lên 21 lần. Tìm số có hai chữ số đã cho.
(Đáp số: 91)
Bài 6:
Trong một số có hai chữ số, chữ số hàng chục lớn gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi vị trí các chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 54 đơn vị. Hãy tìm số đó.
(Đáp số: 93)
Bài 7:
Cho một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng một phần ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi vị trí các chữ số cho nhau thi số đó tăng thêm 36 đơn vị. Hãy tìm số đó.
(Đáp số: 26)
Bài 8:
Cho một số có hai chữ số, nếu thêm một chữ số 0 vào giữa số đó. Ta được một số mới gấp 9 lần số đã cho. Tìm số đã cho.
(Đáp số: 45)
Bài 9:
Cho A là một số tròn chục, bỏ chữ số 0 tận cùng của A ta được số B, thêm một chữ số 0 vào bên phải của A ta được số C khác.Tìm A biết trung bình cộng của A, B, C là 28749.
(Đáp số: 7770)
Bài 10:
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó gấp 11 lần tổng các chữ số của nó.
(Đáp số: 198)
Bài 11:
Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một bạn đã quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên với nhau nên đã được tổng là 906. Hãy tìm số tự nhiên và số thập phân đó, biết rằng tổng đúng của chúng là 530,79.
(Đáp số: 527 và 3,79)
Bài 12:
Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng là 736,3 một bạn đã quên mất chữ số 0 tận cùng của số tự nhiên nên hiệu tìm được là 55,7. Hãy tìm hai số đã cho.
(Đáp số: 720 và 61,3)
Bài 13:
Cho một số có 5 chữ số mà tổng các chữ số
VẤN ĐỀ 1: SỬ DỤNG CẤU TẠO THẬP PHÂN CỦA SỐ.
I.Phương pháp:
1.Nhận dạng: bài toán thường nói đến vị trí của các chữ số trong số.
2.Cách giải quyết: cần nắm vững
a) Các ký hiệu thường dùng:
*
abc chỉ một số tự nhiên có 3 chữ số : chữ số a > 0 chỉ hàng trăm, chữ số b chỉ hàng chục, chữ số c chỉ hàng đơn vị.
*
a00 chỉ một số tự nhiên tròn trăm mà chữ số hàng trăm là a.
*
ab0 chỉ một số tự nhiên tròn chục mà chữ số hàng chục là b.
*
a,bc chỉ một số thập phân.
Chú ý: Khi viết abc không cần viết
abc
def
cdf
325
325
b) Phân tích số theo hàng:
*
ab = a x 10 + b
*
abc = a x 100 +
bc
= a x 100 + b x 10 + c
ab = a0 + b
abc =
a00 +
b0 + c
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1:
Tìm số có hai chữ số biết rằng khi nhân số ấy lên 7 lần thì ta được một số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 3 và các chữ số hàng chục và hàng đơn vị chính là các chữ số hàng chục và đơn vị của số phải tìm.
(Đáp số : 50)
Bài 2:
Tìm một số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 10 và nếu thay đổi vị trí hai chữ số đó cho nhau ta được một số nhỏ hơn số trước 36 đơn vị.
(Đáp số: 73)
Bài 3:
Cho ba số thập phân A, B, C có tổng là 2004,0384. Tìm số A biết rằng: nếu chuyển dấu phẩy của số A sang bên trái hai hàng ta được số B, nếu chuyển dấu phẩy của số A sang bên phải hai hàng ta được số C.
(Đáp số : 19,84)
Bài 4:
Cho một số có bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng nghìn nhưng nhỏ hơn chữ số hàng trăm. Chữ số hàng đơn vị bằng tổng của ba chữ số trên. Tìm số đó.
(Đáp số: 2439)
Bài 5:
Cho một số có hai chữ số. Nếu ta viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì số đó tăng lên 21 lần. Tìm số có hai chữ số đã cho.
(Đáp số: 91)
Bài 6:
Trong một số có hai chữ số, chữ số hàng chục lớn gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi vị trí các chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 54 đơn vị. Hãy tìm số đó.
(Đáp số: 93)
Bài 7:
Cho một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng một phần ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi vị trí các chữ số cho nhau thi số đó tăng thêm 36 đơn vị. Hãy tìm số đó.
(Đáp số: 26)
Bài 8:
Cho một số có hai chữ số, nếu thêm một chữ số 0 vào giữa số đó. Ta được một số mới gấp 9 lần số đã cho. Tìm số đã cho.
(Đáp số: 45)
Bài 9:
Cho A là một số tròn chục, bỏ chữ số 0 tận cùng của A ta được số B, thêm một chữ số 0 vào bên phải của A ta được số C khác.Tìm A biết trung bình cộng của A, B, C là 28749.
(Đáp số: 7770)
Bài 10:
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó gấp 11 lần tổng các chữ số của nó.
(Đáp số: 198)
Bài 11:
Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một bạn đã quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên với nhau nên đã được tổng là 906. Hãy tìm số tự nhiên và số thập phân đó, biết rằng tổng đúng của chúng là 530,79.
(Đáp số: 527 và 3,79)
Bài 12:
Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng là 736,3 một bạn đã quên mất chữ số 0 tận cùng của số tự nhiên nên hiệu tìm được là 55,7. Hãy tìm hai số đã cho.
(Đáp số: 720 và 61,3)
Bài 13:
Cho một số có 5 chữ số mà tổng các chữ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Phuoc Hai
Dung lượng: 112,26KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)