Các dang toan kiem tra HKI
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thương |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: các dang toan kiem tra HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ôn tập học kì I
Dạng 1: Lý thuyết
Câu 1: Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Mỗi chất cho 2 ví dụ minh họa?
Câu 2:
Hiện tượng hóa học khác hiện tượng vật lí như thế nào? Mỗi hiện tượng lấy 2 ví dụ minh họa?
Câu 3:
Thể tích mol của chất khí là gì?Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?Một mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là bao nhiêu lít?Tính thể tích của 0,25 mol khí ở đktc.
Câu 4:
a.Nêu định nghĩa:Mol,khối lượng mol,thể tíhc mol chất khí
b.Nêu công thức tính số mol,khối lượng chất,thể tích mol chất khí ở đktc.
Dạng 2: Tính hóa trị của các nguyên tố
Câu 1: Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5?
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO3?
Câu 3: Tính hóa trị của nguyên tố P trong hợp chất P2O5?
Dạng 3: Lập công thức hóa học
Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Ca và nhóm NO3 (I).Cho biết Ca=40 ;N=14 ;O=16.
Câu 2: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Al và nhóm NO3 (I).Cho biết Al=27 ;N=14 ;O=16.
Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a.Fe hóa trị (III) và oxi (II)
b.C hóa trị (IV) và Hidro
c.Ca hóa trị (II) và Clo(I)
d.P hóa trị (III) và Hidro
Câu 4: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a. Fe hóa trị (III) và oxi (II)
b. N hóa trị (III) và Hidro
c. Ca hóa trị (II) và Clo(I)
d. C hóa trị (IV) và Hidro
Câu 5: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a. Al hóa trị (III) và oxi (II)
b. C hóa trị (IV) và Hidro
c. Ba hóa trị (II) và Clo(I)
d. N hóa trị (III) và Hidro
Dạng 4: Lập phương trình thức hóa học
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a….Al +……?... (…Al2O3
b. Zn + …HCl ( ZnCl2 +….?...
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:
a. Mg +……?... (…MgO
b. Fe + …HCl ( FeCl2 +….?...
Câu 3: Hãy lập các PTHH của các phản ứng sau và rút ra tỉ lệ một cặp chất bất kỳ trong phản ứng.
a.Na +O2 --->Na2O
b.Mg + HCl --->MgCl2 +H2
c.NaOH +H2SO4 --->Na2SO4 +H2O
d.Al2(SO4)3 +BaCl2 --->AlCl3 +BaSO4
Câu 4:Hãy lập các PTHH của các phản ứng sau và rút ra tỉ lệ một cặp chất bất kỳ trong phản ứng.
a.K +O2 --->K2O
b.Fe + HCl --->FeCl2 +H2
c.KOH +H2SO4 --->K2SO4 +H2O
d.Fe2(SO4)3 +BaCl2 --->FeCl3 +BaSO4
Câu 5:
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Al +HCl (AlCl3 +H2
b)Fe2O3 +H2SO4 (Fe2(SO4)2 +H2O
c)Fe +HCl (FeCl2 +H2
d)Cu +AgNO3 (Cu(NO3)2 +Ag
Câu 6:Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
P + O2 (P2O5
2.Fe + Cl2 (FeCl3
3.Fe2O3 +CO (Fe +CO2
4.Mg +O2 (MgO
Câu 7: Lập các phương trình hóa học sau:
1.Al + O2 (Al2O3
2. Fe + Cl2 (FeCl3
3. Fe2O3 +CO (Fe +CO2
4. Mg +O2 (MgO
Câu 8: Lập các phương trình hóa học sau:
1.Fe + O2 (Fe3O4
2. Al + Cl2 (FeCl3
3. Fe3O4 +CO (Fe +CO2
4. Zn +O2 (MgO
Dạng 5: Bài toán
Câu 1:
Phải lấy bao nhiêu gam Ca để có số nguyên tử bằng số nguyên tử có trong 48 gam Mg.(Cho biết Mg=24 ;Ca
Dạng 1: Lý thuyết
Câu 1: Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Mỗi chất cho 2 ví dụ minh họa?
Câu 2:
Hiện tượng hóa học khác hiện tượng vật lí như thế nào? Mỗi hiện tượng lấy 2 ví dụ minh họa?
Câu 3:
Thể tích mol của chất khí là gì?Một mol chất khí ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?Một mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là bao nhiêu lít?Tính thể tích của 0,25 mol khí ở đktc.
Câu 4:
a.Nêu định nghĩa:Mol,khối lượng mol,thể tíhc mol chất khí
b.Nêu công thức tính số mol,khối lượng chất,thể tích mol chất khí ở đktc.
Dạng 2: Tính hóa trị của các nguyên tố
Câu 1: Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5?
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO3?
Câu 3: Tính hóa trị của nguyên tố P trong hợp chất P2O5?
Dạng 3: Lập công thức hóa học
Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Ca và nhóm NO3 (I).Cho biết Ca=40 ;N=14 ;O=16.
Câu 2: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Al và nhóm NO3 (I).Cho biết Al=27 ;N=14 ;O=16.
Câu 3: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a.Fe hóa trị (III) và oxi (II)
b.C hóa trị (IV) và Hidro
c.Ca hóa trị (II) và Clo(I)
d.P hóa trị (III) và Hidro
Câu 4: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a. Fe hóa trị (III) và oxi (II)
b. N hóa trị (III) và Hidro
c. Ca hóa trị (II) và Clo(I)
d. C hóa trị (IV) và Hidro
Câu 5: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:
a. Al hóa trị (III) và oxi (II)
b. C hóa trị (IV) và Hidro
c. Ba hóa trị (II) và Clo(I)
d. N hóa trị (III) và Hidro
Dạng 4: Lập phương trình thức hóa học
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a….Al +……?... (…Al2O3
b. Zn + …HCl ( ZnCl2 +….?...
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:
a. Mg +……?... (…MgO
b. Fe + …HCl ( FeCl2 +….?...
Câu 3: Hãy lập các PTHH của các phản ứng sau và rút ra tỉ lệ một cặp chất bất kỳ trong phản ứng.
a.Na +O2 --->Na2O
b.Mg + HCl --->MgCl2 +H2
c.NaOH +H2SO4 --->Na2SO4 +H2O
d.Al2(SO4)3 +BaCl2 --->AlCl3 +BaSO4
Câu 4:Hãy lập các PTHH của các phản ứng sau và rút ra tỉ lệ một cặp chất bất kỳ trong phản ứng.
a.K +O2 --->K2O
b.Fe + HCl --->FeCl2 +H2
c.KOH +H2SO4 --->K2SO4 +H2O
d.Fe2(SO4)3 +BaCl2 --->FeCl3 +BaSO4
Câu 5:
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Al +HCl (AlCl3 +H2
b)Fe2O3 +H2SO4 (Fe2(SO4)2 +H2O
c)Fe +HCl (FeCl2 +H2
d)Cu +AgNO3 (Cu(NO3)2 +Ag
Câu 6:Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
P + O2 (P2O5
2.Fe + Cl2 (FeCl3
3.Fe2O3 +CO (Fe +CO2
4.Mg +O2 (MgO
Câu 7: Lập các phương trình hóa học sau:
1.Al + O2 (Al2O3
2. Fe + Cl2 (FeCl3
3. Fe2O3 +CO (Fe +CO2
4. Mg +O2 (MgO
Câu 8: Lập các phương trình hóa học sau:
1.Fe + O2 (Fe3O4
2. Al + Cl2 (FeCl3
3. Fe3O4 +CO (Fe +CO2
4. Zn +O2 (MgO
Dạng 5: Bài toán
Câu 1:
Phải lấy bao nhiêu gam Ca để có số nguyên tử bằng số nguyên tử có trong 48 gam Mg.(Cho biết Mg=24 ;Ca
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thương
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)