CÁC DẠNG BÀI ÔN TẬP TOÁN 3 - HSG
Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: CÁC DẠNG BÀI ÔN TẬP TOÁN 3 - HSG thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên .............................................................Lớp..................
GHI ĐÁP SỐ HOẶC CÂU TRẢ LỜI CHO MỖI BÀI TẬP SAU.
Bài 1 : Từ số 86 đến số 247 có ....................số chẵn ;..................số lẻ
Bài 2a/Từ 12 đến 196 có :.................số chẵn.................. số lẻ.
b/Từ 234 đến 1926 có .................số chẵn................. số lẻ.
Bài 3: Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là .Chu vi mảnh bìa đó là...............cm
Bài 4 : Cho bốn chữ số 1 ; 4 ; 5 ;7 . Hỏi có thể lập được ……… số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 5 : Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 186 thì phải dùng............chữ số.
Bài 6 : Cho tích14 250 x y. Nếu tăng y lên 3 đơn vị thì tích tăng ………đơn vị
Bài 7 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta cắm cọc rào xung quanh ao, cọc nọ cách cọc kia 3m. Số cọc rào cần cắm là.............cái.
Bài 8: Trong một phép chia có dư với số chia là 9 số dư là 7. Để phép chia trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 3 đơn vị cần thêm vào số bị chia …………. đơn vị.
Bài 9: Số có 3 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 24 là .................
Bài 10:An tính tích 1940 với 9 nhưng bạn lại viết nhầm 1940 thành 1904 .Tích đã bị giảm đi .................. đơn vị.
Bài 11: Một phép chia có số bị chia là 131 ,thương là 5 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó.Tìm số chia và số dư của phép chia đó.
Trả lời: Số chia của phép chia đó là ..............; còn số dư là .................
Bài 12:Một phép chia có số chia là 9, thương là 234 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó . Số bị chia của phép chia đó là ..................
Bài 13:Một hình vuông có chu vi là 36cm.Diện tích của hình vuông đó là...................
Bài 14 : Mai tính tích của 1945 với 8 nhưng bạn lại viết nhầm 1945 thành 1954. Tích đã tăng lên ………. đơn vị.
Bài 15Để đánh số trang của một quyển sách dày 120 trang thì phải dùng số chữ số là:... ...
Bài 16 : Một phép chia có số chia là 6 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó.Để thương tăng thêm 2 đơn vị ta cần thêm vào số chia ít nhất ………….. đơn vị.
Bài 17a/ Cho dãy số: 1 ; 4 ; 8 ; 13 ; 19 ;
Số thích hợp điền vào ô trống là.....................
b/Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15……..
Bài 18:Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là 64 cm2. Chu vi mảnh bìa đó là...............cm
Bài 19: Cho bốn chữ số 1 ; 0 ; 5 ;7 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho?
Từ bốn chữ số đã cho ta lập được ............... số có ba chữ số khác nhau.
Bài 20:1.Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là :
a. 1000 b. 1023 c. 9999 d. 1234
Bài 21.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 22: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 23 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài24:An tính tích 1872 với 9 nhưng bạn lại viết nhầm 1872 thành 1728. Hỏi tích đã bị giảm đi là bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích đã bị giảm đi .................. đơn vị.
Trả lời: Số chia của phép chia đó là ..............; còn số dư là .................
Bài 25:Hóy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Có .......................số có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 10.
PHẦN II : TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Bài1:Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?
51 x 23 52 x 22
Bài 2: Tìm số , biết : x 3 = 100 +
Bài 3:(3 điểm) Tìm thành phần chưa biết của phép tính sau, biết :
a/ x : 5 – 1234
GHI ĐÁP SỐ HOẶC CÂU TRẢ LỜI CHO MỖI BÀI TẬP SAU.
Bài 1 : Từ số 86 đến số 247 có ....................số chẵn ;..................số lẻ
Bài 2a/Từ 12 đến 196 có :.................số chẵn.................. số lẻ.
b/Từ 234 đến 1926 có .................số chẵn................. số lẻ.
Bài 3: Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là .Chu vi mảnh bìa đó là...............cm
Bài 4 : Cho bốn chữ số 1 ; 4 ; 5 ;7 . Hỏi có thể lập được ……… số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 5 : Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 186 thì phải dùng............chữ số.
Bài 6 : Cho tích14 250 x y. Nếu tăng y lên 3 đơn vị thì tích tăng ………đơn vị
Bài 7 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta cắm cọc rào xung quanh ao, cọc nọ cách cọc kia 3m. Số cọc rào cần cắm là.............cái.
Bài 8: Trong một phép chia có dư với số chia là 9 số dư là 7. Để phép chia trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 3 đơn vị cần thêm vào số bị chia …………. đơn vị.
Bài 9: Số có 3 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 24 là .................
Bài 10:An tính tích 1940 với 9 nhưng bạn lại viết nhầm 1940 thành 1904 .Tích đã bị giảm đi .................. đơn vị.
Bài 11: Một phép chia có số bị chia là 131 ,thương là 5 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó.Tìm số chia và số dư của phép chia đó.
Trả lời: Số chia của phép chia đó là ..............; còn số dư là .................
Bài 12:Một phép chia có số chia là 9, thương là 234 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó . Số bị chia của phép chia đó là ..................
Bài 13:Một hình vuông có chu vi là 36cm.Diện tích của hình vuông đó là...................
Bài 14 : Mai tính tích của 1945 với 8 nhưng bạn lại viết nhầm 1945 thành 1954. Tích đã tăng lên ………. đơn vị.
Bài 15Để đánh số trang của một quyển sách dày 120 trang thì phải dùng số chữ số là:... ...
Bài 16 : Một phép chia có số chia là 6 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó.Để thương tăng thêm 2 đơn vị ta cần thêm vào số chia ít nhất ………….. đơn vị.
Bài 17a/ Cho dãy số: 1 ; 4 ; 8 ; 13 ; 19 ;
Số thích hợp điền vào ô trống là.....................
b/Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15……..
Bài 18:Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là 64 cm2. Chu vi mảnh bìa đó là...............cm
Bài 19: Cho bốn chữ số 1 ; 0 ; 5 ;7 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho?
Từ bốn chữ số đã cho ta lập được ............... số có ba chữ số khác nhau.
Bài 20:1.Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là :
a. 1000 b. 1023 c. 9999 d. 1234
Bài 21.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 22: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 23 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài24:An tính tích 1872 với 9 nhưng bạn lại viết nhầm 1872 thành 1728. Hỏi tích đã bị giảm đi là bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tích đã bị giảm đi .................. đơn vị.
Trả lời: Số chia của phép chia đó là ..............; còn số dư là .................
Bài 25:Hóy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Có .......................số có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 10.
PHẦN II : TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU
Bài1:Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?
51 x 23 52 x 22
Bài 2: Tìm số , biết : x 3 = 100 +
Bài 3:(3 điểm) Tìm thành phần chưa biết của phép tính sau, biết :
a/ x : 5 – 1234
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Minh Tâm
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)