Các chuyên đề BDHSG lop 3
Chia sẻ bởi Lương Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: các chuyên đề BDHSG lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: Đọc, viết, cấu tạo, phân tích số
I- Kiến thức cần ghi nhớ:
1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,….là các số tự nhiên.
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
2. Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một đơn vị ở hàng trên liền trước nó.
1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm
Hai đơn vị ở hàng liền nhau gấp( kém) nhau 10 lần.
3. Khi viết các số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
4. Cac số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
5. Cac số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
6. Các số có năm chữ số gồm hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
7. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Các số có tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 được gọi là số lẻ.
8. Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp nhau hơn( kém) nhau 2 đơn vị.
9. Số tròn chục là các số có ít nhất 1 chữ số 0 tận cùng.
10. Số tròn trăm là các số có ít nhất 2 chữ số 0 tận cùng.
11. Số tròn nghìn là các số có ít nhất 3 chữ số 0 tận cùng.
12. Phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên.
= + c
= a x 100+ b x 10+ c
= c
= ab x 10 + c
= bc
= a x 100+
= +
II- Các bài toán
Đọc, viết số
Bài 1. a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất có 3 chữ số.
c) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 2. a/ Viết số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.
b/ Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số
c/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số đều là lẻ.
Bài 3. a/ Viết số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
c/ Viết số liền sau và số liền trước số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Bài 4. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhỏ nhất, tổng chữ số
hàng chục và hàng đơn vị là 4.
Bài 5. a/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau đều là lẻ.
c/ Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 6. Viết và đọc các số sau:
a/ Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
c/ Số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 7. Viết và đọc tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4.
Bài 8. Hãy viết và đọc tất cả các số có hai chữ
I- Kiến thức cần ghi nhớ:
1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,….là các số tự nhiên.
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
2. Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một đơn vị ở hàng trên liền trước nó.
1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm
Hai đơn vị ở hàng liền nhau gấp( kém) nhau 10 lần.
3. Khi viết các số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
4. Cac số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
5. Cac số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
6. Các số có năm chữ số gồm hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
7. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Các số có tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 được gọi là số lẻ.
8. Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp nhau hơn( kém) nhau 2 đơn vị.
9. Số tròn chục là các số có ít nhất 1 chữ số 0 tận cùng.
10. Số tròn trăm là các số có ít nhất 2 chữ số 0 tận cùng.
11. Số tròn nghìn là các số có ít nhất 3 chữ số 0 tận cùng.
12. Phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên.
= + c
= a x 100+ b x 10+ c
= c
= ab x 10 + c
= bc
= a x 100+
= +
II- Các bài toán
Đọc, viết số
Bài 1. a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất có 3 chữ số.
c) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 2. a/ Viết số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.
b/ Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số
c/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số đều là lẻ.
Bài 3. a/ Viết số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
c/ Viết số liền sau và số liền trước số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Bài 4. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhỏ nhất, tổng chữ số
hàng chục và hàng đơn vị là 4.
Bài 5. a/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau đều là lẻ.
c/ Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 6. Viết và đọc các số sau:
a/ Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
b/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
c/ Số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài 7. Viết và đọc tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4.
Bài 8. Hãy viết và đọc tất cả các số có hai chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Lan
Dung lượng: 366,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)