Các bài toan ds nâng cao

Chia sẻ bởi Đỗ Minh Quang | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: các bài toan ds nâng cao thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


















BÀI TẬP NÂNG CAO ĐẠI SỐ 7 TẬP I
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x ;
b) B = (x - 3) (x + 7) ;
c) C = 
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ;
b) E = ;
c) F = 
3. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức:
 =  + 
4. Tìm hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0) biết rằng:
x - y = xy = x : y
5. Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm.
6. Tìm x, y biết rằng: x +  =  - x = y2
7. Tìm x biết:
a) 5x . (53)2 = 625
b)  = - 
c) = 
8. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = 
b)  = 
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 (n ( N)
9. Tìm x, y biết:
a) x2 +  = 0
b)  +  ≤ 0
10. Tìm x ( Z biết: (x - 7)x+1 - (x - 7)x + 11 = 0
11. a) Tìm GTNN của biểu thức A =  - 1
b) Tìm GTLN của biểu thức B =  + 3
12. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
13. Cho =  (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng  = 
14. Chứng minh rằng nếu  =  thì = 
15. Tìm các số x, y, z biết:
a)  = =  và x - 3y + 4z = 62;
b)  =  ;  =  và x - y + z = -15
c)  =  ;  =  và 2x + 5y - 2z = 100
16. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi  số thóc ở kho I,  số thóc ở kho II và  số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
17. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
18. Tìm x, y, z biết:  =  =  và xyz = 20
19. Tìm x, y, z biết:  =  =  và x2 + y2 - z2 = 585
20. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
21. Tìm x, y, z biết  =  =  và x + y + z = 48
22. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
 =  =  = 
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M =  +  +  + 
23. Cho  =  ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a)  =  b)  = 
24. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: = 
25. Cho b2 = ac Chứng minh rằng  = 
26. Cho  =  với a, b, c, d ≠ 0; c ≠ ± d. Chứng minh rằng hoặc  =  hoặc  = 
27. Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
a) +  với 9 b)  -  với 1 ;
c)  với - 
28. Hãy so sánh A với B biết: A =  - - 1 ; B =  - 
29. Cho P =  +  ; Q = 7 - 2. Hãy tìm:
a) GTNN của P b) GTLN của Q
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Minh Quang
Dung lượng: 217,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)