Các bài toán có nội dung hình học lớp 3, 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Các bài toán có nội dung hình học lớp 3, 4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Các bài toán có nội dung hình học tổng hợp lại lý thuyết và các dạng bài tập hình học lớp 3, 4. Đây là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập nhằm học tốt môn Toán, bồi dưỡng học sinh khá giỏi hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.
Các bài toán có nội dung hình học lớp 3, 4
A. GHI NHỚ;
1. Hình vuông:
Diện tích hình vuông: S = a x a . Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm.
Chu vi hình vuông: P = a x 4 . Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy chu vi chia 4.
Tăng cạnh lên n lần thì chu vi tăng n lần, diện tích tăng n x n lần.
Nếu một cạnh tăng n đơn vị thì chu vi tăng n x 4 đơn vị.
2. Hình chữ nhật:
Diện tích: S = a x b. Biết DT tìm cạnh bằng cách lấy DT chia cạnh đã biết.
Chu vi: P = ( a + b) x 2. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy nửa chu vi trừ cạnh đã biết.
- Nếu số đo một cạnh tăng n lần và giữ nguyên cạnh kia thì DT tăng n lần DT ban đầu.
- Nếu một cạnh gấp lên n lần, cạnh kia gấp m lần thì DT tăng lên (n x m) lần DT ban đầu.
- Nếu một cạnh tăng n đơn vị và giữ nguyên cạnh còn lại thì chu vi tăng n x 2 đơn vị.
- Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia tăng m đơn vị thì chu vi tăng (n + m) x 2 đơn vị.
- Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia giảm m đơn vị thì:
+ Nếu n > m thì chu vi tăng (n - m) x 2 đơn vị .
+ Nếu n < m thì chu vi giảm (m- n ) x 2 đơn vị.
3. Hình thoi:
S = (a x b ): 2 (a và b là số đo độ dài hai đường chéo).
P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2.
4. Hình bình hành:
S = a x h (a là độ dài cạnh đáy, h là độ dài đường cao tương ứng).
P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2.
* Các dạng bài:
+ Tính chu vi diện tích khi biết các số đo.
+ Thêm bớt số đo các chiều của hình, từ chu vi tính diện tích. Tính 2 cạnh dựa vào dạng toán tổng - hiệu, tổng - tỉ rồi tính diện tích.
+ Biết DT và tỉ số cạnh, tính chu vi.
+ Tìm DT bằng cách cắt ghép hình.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh:
a) 9cm b) 15 dm c) 45cm d) 67cm
Bài 2: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có;
a) chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. b) chiều dài 18cm, chiều rộng 16cm.
c) chiều dài 35dm, chiều rộng 26dm. d) chiều dài 5dm3cm, chiều rộng 3dm4cm.
Bài 3: Tính chu vi diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 15cm, chiều dài hơn chiều rộng 15cm.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
a) Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
b) Chu vi gấp mấy lần chiều rộng.
Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa vườn đó (có cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m). Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét?
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiếu rộng 12cm, biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình đó.
Bài 7:
a) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
b) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
c) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
d) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 8:
a) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 16cm2
b) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 36cm2
c) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 64cm2
d) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 81cm2
e) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 121cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 9,75KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)