Các bài Luyện tập(T35-BCNN)

Chia sẻ bởi Cao Văn Thế | Ngày 24/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập(T35-BCNN) thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20-11
môn
số học 6
Kiểm tra bài cũ
a, 30 và 45 b, 8; 9 và 19 c, 25; 30 và 150
Ta có: 30 = 2.3.5
45 = 32..5
=>BCNN (30;45)=2.32.5
=90
Ta có: 8 = 23
9 = 32
19= 19
=>BCNN (8;9;19)= 23.32.19
= 1368
Tìm BCNN của:
BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; …}
BCNN(4, 6) = 12
Em hãy nhận xét về mối quan hệ giữa bội chung và bội chung nhỏ nhất của 4 và 6?
Nhận xét: BC(a,b) = B( BCNN(a, b))
3/ Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN:
Nhận xét: BC(4,6) = B(12)
Có nhận xết gì về mối quan hệ giữa BC(a,b) và BCNN(a,b) ?
Giải:
Theo đề bài ta có x ϵ BC(8; 18; 30) và x < 1000.
BCNN(8; 18; 30) = 23 .32 .5 = 360
BC(8; 18; 30) = B(360) = {0; 360; 720; 1080;………}
Vậy A = {0; 360; 720}
360.0
360.1
360.2
360.3
Bài 18:
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
Ta có: 30 = 2.3.5
45 = 32.5
=>BCNN (30;45)=2.32.5 = 90
Giải:
Gọi BCNN(30;45)=a thì
a nhỏ nhất khác 0;
D?ng I: Tìm BCNN
D?ng 2: Bài toán đưa được về việc tìm BCNN của hai hay nhiều số
a phải thoả mãn những
điều kiện gì?
= 90
Học sinh lớp 6C xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C
Bài tập 154(SGK)
10
300
3000
3000
1
420
420
420
50
50
2500
2500
ƯCLN (a,b).BCNN (a,b) = a.b
3. Bài 155/60 SGK:
Củng cố: Hãy so sánh qui tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
Kết quả:
Bước 2:
Bước 3:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố:
chung
chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ :
nhỏ nhất
lớn nhất
Bước 1:
ƯCLN
BCNN
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Thế
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)