Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 01/05/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Truong THPT Da Tong - Đam Rong - Lam Dong
Trang bìa
Trang bìa:
Bài 1
Câu 1:
:
a) Điểm M
b) Điểm N
c) Điểm P
d) Điểm Q
Câu 2:
:
a) Tỉ lệ thức LATEX(a/c = d/b)
b) Tỉ lệ thức LATEX(a/b = d/c)
c) Tỉ lệ thức LATEX(a/d = b/c)
d) Tỉ lệ thức LATEX(b/a = d/c)
Câu 3:
:
a) Phân số LATEX(- 3/5)
b) Phân số LATEX(- 10/-6)
c) Phân số LATEX(10/-6)
d) Phân số LATEX(- 10/15)
Câu 4:
:
a) x = x , nếu x LATEX(>=0)
b) x = -x , nếu x LATEX(<0)
Câu 5:
:
a) LATEX(+-2)
b) 2
c) LATEX(+-4)
d) 16
Câu 6:
:
a) Bằng 2 .
b) Bằng LATEX(1/8) .
c) Bằng LATEX(1/4) .
d) Bằng 1 .
Câu 7:
:
a) Điểm M .
b) Điểm N .
c) Điểm P .
d) Điểm Q .
Câu 8:
:
a) Hình A .
b) Hình B .
c) Hình C .
d) Hình D .
Bài 2
Câu 1:
:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau .
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau .
Câu 2:
:
a) Đường thẳng EF và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau .
b) I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
c) Đường thẳng MN là đường trung trực của đường thẳng EF .
d) EF và MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN .
Câu 3:
:
a) LATEX(35^0) ; LATEX(55^0) ; LATEX(55^0) .
b) LATEX(35^0) ; LATEX(145^0) ; LATEX(145^0) .
c) LATEX(35^0) ; LATEX(35^0) ; LATEX(145^0) .
d) LATEX(35^0) ; LATEX(35^0) ; LATEX(55^0) .
Câu 4:
:
a) Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn .
b) Một góc trong tam giác không thể là góc tù .
c) Hai góc trong một tam giác không thể đều là góc tù .
d) Hai góc trong một tam giác có thể đều là góc tù .
Câu 5:
:
a) Bằng LATEX(120^0) .
b) Bằng LATEX(105^0) .
c) Bằng LATEX(100^0) .
d) Bằng LATEX(90^0) .
Bài 6:
:
a) 1 cặp .
b) 2 cặp .
c) 3 cặp .
d) 4 cặp .
Câu 7:
:
a) Tam giác MFQ bằng tam giác MNQ .
b) Tam giác MFP bằng tam giác MNE .
c) Tam giác EFQ bằng tam giác PNQ .
d) Tam giác EFQ bằng tam giác MNQ .
LỜI CHÀO:
Trang bìa
Trang bìa:
Bài 1
Câu 1:
:
a) Điểm M
b) Điểm N
c) Điểm P
d) Điểm Q
Câu 2:
:
a) Tỉ lệ thức LATEX(a/c = d/b)
b) Tỉ lệ thức LATEX(a/b = d/c)
c) Tỉ lệ thức LATEX(a/d = b/c)
d) Tỉ lệ thức LATEX(b/a = d/c)
Câu 3:
:
a) Phân số LATEX(- 3/5)
b) Phân số LATEX(- 10/-6)
c) Phân số LATEX(10/-6)
d) Phân số LATEX(- 10/15)
Câu 4:
:
a) x = x , nếu x LATEX(>=0)
b) x = -x , nếu x LATEX(<0)
Câu 5:
:
a) LATEX(+-2)
b) 2
c) LATEX(+-4)
d) 16
Câu 6:
:
a) Bằng 2 .
b) Bằng LATEX(1/8) .
c) Bằng LATEX(1/4) .
d) Bằng 1 .
Câu 7:
:
a) Điểm M .
b) Điểm N .
c) Điểm P .
d) Điểm Q .
Câu 8:
:
a) Hình A .
b) Hình B .
c) Hình C .
d) Hình D .
Bài 2
Câu 1:
:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau .
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau .
Câu 2:
:
a) Đường thẳng EF và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau .
b) I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
c) Đường thẳng MN là đường trung trực của đường thẳng EF .
d) EF và MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN .
Câu 3:
:
a) LATEX(35^0) ; LATEX(55^0) ; LATEX(55^0) .
b) LATEX(35^0) ; LATEX(145^0) ; LATEX(145^0) .
c) LATEX(35^0) ; LATEX(35^0) ; LATEX(145^0) .
d) LATEX(35^0) ; LATEX(35^0) ; LATEX(55^0) .
Câu 4:
:
a) Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn .
b) Một góc trong tam giác không thể là góc tù .
c) Hai góc trong một tam giác không thể đều là góc tù .
d) Hai góc trong một tam giác có thể đều là góc tù .
Câu 5:
:
a) Bằng LATEX(120^0) .
b) Bằng LATEX(105^0) .
c) Bằng LATEX(100^0) .
d) Bằng LATEX(90^0) .
Bài 6:
:
a) 1 cặp .
b) 2 cặp .
c) 3 cặp .
d) 4 cặp .
Câu 7:
:
a) Tam giác MFQ bằng tam giác MNQ .
b) Tam giác MFP bằng tam giác MNE .
c) Tam giác EFQ bằng tam giác PNQ .
d) Tam giác EFQ bằng tam giác MNQ .
LỜI CHÀO:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)