Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Bình |
Ngày 01/05/2019 |
117
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Môn : Toán - Lớp 7
Kiểm tra bài cũ:
Bài tập: Cho các đa thức
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3.
Q(x) = x3 + 2x5 + x4 + x2 - 8x3 - 3x - 1
H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa gi?m dần của biến.
Tính P(x) + H(x)
b) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo luỹ thừa gi?m dần của biến. Tính: P(x) - Q(x).
Bài cũ:
Thu gọn và sắp xếp đa thức:
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3
+ x4
- 3x3 - x3
3x2 - 2x2
x4
Bài cũ:
Thu gọn và sắp xếp đa thức:
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3
Q(x) = 2x5+ x4 - 7x3 + x2- 3x + 1
+ x4
- 3x3 - x3
3x2 - 2x2
P(x) =
x4
+(-3x3-x3)
+(3x2- 2x2)
P(x)=
H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1
- 4x3
+ x2
+ 5
+5
+ 5
Bài cũ:
0x5
+ 0x
-2x5
+0x4
+3x3
+0x2
+ 3x
+ 4
Bài cũ:
Q(x) = 2x5 + x4 - 7x3 + x2 - 3x + 1
P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
P(x)- Q(x) =
0x5
+ 0x
-2x5
+0x4
+3x3
+0x2
+ 3x
+ 4
Bài cũ:
P(x) - Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]
Bài cũ:
P(x) - Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]
…
Tiết 64
Bài 1:
Cho các đa thức:
N = - 4y3 + 5y2 - 8y5 - 5y2 + 6y3 - 3,5y +
M = 3y2 - y3 - 0,5y + 1 - 4y2 - y5 - y3 - 7y5
a)Tính N - M; M - N
Bài 1:
a) Tính N – M; M – N
Bài 1:
Bài 3:
Tìm x, biết:
(5x3- 4x2 - 1) + (4x2 – x ) - (-2x -3 + 5x3) = -3
5x3- 4x2 - 1
x = - 5
+ 4x2 – x
= -3
+ 2x +3 - 5x3
Cho các đa thức:
f(x) = 5x3- 4x2 - 1
g(x) = 4x2 - x
h(x) = -2x -3 + 5x3
Tìm x, biết: f(x) + g(x) - h(x) = -3
Bài 2:
Giải:
Bài 2:
Giải:
Bài 4:
Bài tập trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1/ Giá trị của biểu thức
M(x) = x2 - 3x - 10 tại x = -2 ; là:
-15 ; b)-12 ;
c) 0 ; d) Một kết quả khác
2/ Cho đa thức x7 +3x5y5 - x6 -2x6y2 + 5x6 bậc của đa thức đối với biến x là:
6 ; b)8 ; c) 7 ;
d) Một kết quả khác
Bài 4:
3/ Đa thức trong ô vuông ở đẵng thức
12x2- = 7x2 + 1 là:
a) 5x2 + 1; b) 5x2 - 1 ; c) -5x2 + 1;
d) Một kết quả khác
4/ Đa thức f(x) = 3x2 - 5 có thể viết thành tổng của hai đa thức bậc 3
a/ Đúng ; b/ Sai
Dặn
dò
hướng
dẫn
về
nhà
* Xem trứơc bài "Nghiệm của đa thức một biến"
* Ôn lại "Quy tắc chuyển vế" đã được học.
* Bài tập về nhà : 39 ,40, 42/ sbt /15
Trò chơi
Thi về đích nhanh nhất : trong 3 phút, mỗi đội thực hiện như sau:
-Người thứ 1 viết một đa thức một biến f(x) có bậc bằng số thành viên của đội mình.
-Người thứ 2 viết một đa thức một biến g(x) có số hạng tử bằng số thành viên của đội mình.
-Người thứ 3 thu gọn và sắp xếp hợp lí hai đa thức trên để làm phép cộng.
-Người thứ 4 thực hiện phép cộng.
-Người thứ 5 kiểm tra lại kết quả.
Bài 41/ sbt/15:
Cho các đa thức:
f(x) = an xn + an-1 xn-1 + . + a1 x + a0
g(x) = bn xn + bn-1 xn-1 + . + b1 x + b0
Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x) ;
(an+bn)xn
(an-1+bn-1)xn-1
(a1+b1)x
+.+
+
+ a0+b0
Cảm ơn tất cả các em học sinh
Kiểm tra bài cũ:
Bài tập: Cho các đa thức
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3.
Q(x) = x3 + 2x5 + x4 + x2 - 8x3 - 3x - 1
H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa gi?m dần của biến.
Tính P(x) + H(x)
b) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo luỹ thừa gi?m dần của biến. Tính: P(x) - Q(x).
Bài cũ:
Thu gọn và sắp xếp đa thức:
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3
+ x4
- 3x3 - x3
3x2 - 2x2
x4
Bài cũ:
Thu gọn và sắp xếp đa thức:
P(x) = 3x2 +5 + x4 - 3x3 - 2x2 - x3
Q(x) = 2x5+ x4 - 7x3 + x2- 3x + 1
+ x4
- 3x3 - x3
3x2 - 2x2
P(x) =
x4
+(-3x3-x3)
+(3x2- 2x2)
P(x)=
H(x) = -2x5- x4 + 7x3 - x2+ 3x - 1
- 4x3
+ x2
+ 5
+5
+ 5
Bài cũ:
0x5
+ 0x
-2x5
+0x4
+3x3
+0x2
+ 3x
+ 4
Bài cũ:
Q(x) = 2x5 + x4 - 7x3 + x2 - 3x + 1
P(x) = + x4 - 4x3 + x2 + 5
-
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
P(x)- Q(x) =
0x5
+ 0x
-2x5
+0x4
+3x3
+0x2
+ 3x
+ 4
Bài cũ:
P(x) - Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]
Bài cũ:
P(x) - Q(x) = P(x) + [ - Q(x)]
…
Tiết 64
Bài 1:
Cho các đa thức:
N = - 4y3 + 5y2 - 8y5 - 5y2 + 6y3 - 3,5y +
M = 3y2 - y3 - 0,5y + 1 - 4y2 - y5 - y3 - 7y5
a)Tính N - M; M - N
Bài 1:
a) Tính N – M; M – N
Bài 1:
Bài 3:
Tìm x, biết:
(5x3- 4x2 - 1) + (4x2 – x ) - (-2x -3 + 5x3) = -3
5x3- 4x2 - 1
x = - 5
+ 4x2 – x
= -3
+ 2x +3 - 5x3
Cho các đa thức:
f(x) = 5x3- 4x2 - 1
g(x) = 4x2 - x
h(x) = -2x -3 + 5x3
Tìm x, biết: f(x) + g(x) - h(x) = -3
Bài 2:
Giải:
Bài 2:
Giải:
Bài 4:
Bài tập trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng.
1/ Giá trị của biểu thức
M(x) = x2 - 3x - 10 tại x = -2 ; là:
-15 ; b)-12 ;
c) 0 ; d) Một kết quả khác
2/ Cho đa thức x7 +3x5y5 - x6 -2x6y2 + 5x6 bậc của đa thức đối với biến x là:
6 ; b)8 ; c) 7 ;
d) Một kết quả khác
Bài 4:
3/ Đa thức trong ô vuông ở đẵng thức
12x2- = 7x2 + 1 là:
a) 5x2 + 1; b) 5x2 - 1 ; c) -5x2 + 1;
d) Một kết quả khác
4/ Đa thức f(x) = 3x2 - 5 có thể viết thành tổng của hai đa thức bậc 3
a/ Đúng ; b/ Sai
Dặn
dò
hướng
dẫn
về
nhà
* Xem trứơc bài "Nghiệm của đa thức một biến"
* Ôn lại "Quy tắc chuyển vế" đã được học.
* Bài tập về nhà : 39 ,40, 42/ sbt /15
Trò chơi
Thi về đích nhanh nhất : trong 3 phút, mỗi đội thực hiện như sau:
-Người thứ 1 viết một đa thức một biến f(x) có bậc bằng số thành viên của đội mình.
-Người thứ 2 viết một đa thức một biến g(x) có số hạng tử bằng số thành viên của đội mình.
-Người thứ 3 thu gọn và sắp xếp hợp lí hai đa thức trên để làm phép cộng.
-Người thứ 4 thực hiện phép cộng.
-Người thứ 5 kiểm tra lại kết quả.
Bài 41/ sbt/15:
Cho các đa thức:
f(x) = an xn + an-1 xn-1 + . + a1 x + a0
g(x) = bn xn + bn-1 xn-1 + . + b1 x + b0
Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x) ;
(an+bn)xn
(an-1+bn-1)xn-1
(a1+b1)x
+.+
+
+ a0+b0
Cảm ơn tất cả các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)