Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Văn Quân |
Ngày 01/05/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Điền vào chỗ có dấu ...:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
=
=
=
............... ...............
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai:
1) Từ suy ra
a+ c
b+ d
=
2) Từ
suy ra
hay
3) Từ
suy ra
S
Đ
Đ
(Các tỉ số đều có
nghĩa)
Bài tập 59/31(SGK):
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 2,04 : (- 3,12) ; d)
:
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
d.f
e
a.b
c
Bài tập 60/31(SGK):
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
:
:
=
a)
b)
4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Giải : áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
= 4
Suy ra : x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20
Bài tập 61/31(SGK)
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
,
và x + y - z = 10
Bài tập 62/31(SGK) :
Tìm hai số x và y, biết rằng:
và xy = 10.
Giải:(cách 2)
suy ra : 5x = 2y (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
5x2 = 2xy
5x2 = 2.10 (vì xy = 10)
5x2 = 20
x2 = 4
x = 2
Với x = 2
y =
=
=
5
Với x = - 2
y =
-5
Bài tập 64/31(SGK):
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Thảo luận nhóm để giải bài tập!
Hướng dẫn học ở nhà
* Bài tập 63(SGK),78;79;80;81(SBT). Tiết 12- vở BT).
* Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học kĩ cách giải các dạng bài tập đã giải.
* Ôn định nghĩa số hữu tỉ. Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Câu 1: Điền vào chỗ có dấu ...:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
=
=
=
............... ...............
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai:
1) Từ suy ra
a+ c
b+ d
=
2) Từ
suy ra
hay
3) Từ
suy ra
S
Đ
Đ
(Các tỉ số đều có
nghĩa)
Bài tập 59/31(SGK):
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 2,04 : (- 3,12) ; d)
:
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
d.f
e
a.b
c
Bài tập 60/31(SGK):
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
:
:
=
a)
b)
4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Giải : áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
= 4
Suy ra : x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20
Bài tập 61/31(SGK)
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
,
và x + y - z = 10
Bài tập 62/31(SGK) :
Tìm hai số x và y, biết rằng:
và xy = 10.
Giải:(cách 2)
suy ra : 5x = 2y (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
5x2 = 2xy
5x2 = 2.10 (vì xy = 10)
5x2 = 20
x2 = 4
x = 2
Với x = 2
y =
=
=
5
Với x = - 2
y =
-5
Bài tập 64/31(SGK):
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Thảo luận nhóm để giải bài tập!
Hướng dẫn học ở nhà
* Bài tập 63(SGK),78;79;80;81(SBT). Tiết 12- vở BT).
* Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học kĩ cách giải các dạng bài tập đã giải.
* Ôn định nghĩa số hữu tỉ. Tiết sau mang máy tính bỏ túi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)